BACK TO TOP

Ý nghĩa từ viết tắt trong bản vẽ kỹ thuật

Thứ tư - 09/04/2014 22:59 | Đã xem: 4895
Trong công việc hàng ngày những người thợ Cơ khí thường xuyên tiết xúc trực tiếp với bản vẽ, trong bản vẽ ngoài những hình vẽ của chi tiết và kích thước đôi khi chúng ta bắt gặp một số từ viết tắt nhất là những bản vẽ của Cty nước ngoài , để giúp các bạn thuận tiện khi đọc bản vẽ xin giới thiệu một số từ thường gặp:

 
1. CBORE = Lỗ khoan tâm
2. CSK = Lỗ chống tâm
3. DIA = Đường kính
4. HDN = Tôi cứng
5. L = Dẫn hướng
6. LH = Bên trái
7. Mm = Milimet
8. NC = Ren thô Mỹ
9. NF = Ren mịn Mỹ
10. P = Bước
11. R = Bán kính
12. Rc = Độ cứng Rockwell
13. RH = Bên phải
14. THD = Ren
15. TIR = Lượng dư ( gia công) toàn phần.
16. TPI = Ren/ inch.
17. UNC = Ren thô Mỹ thống nhất.
18. UNF = Ren mịn Mỹ thống nhất.
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Comment addGửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Chuyên mục Video

Video xem nhiều nhất

KIẾN THỨC CƠ KHÍ CƠ BẢN

TIÊU CHUẨN CƠ KHÍ

KINH NGHIỆM CƠ KHÍ

PHẦN MỀM CƠ KHÍ


Nội dung được sưu tầm và tổng hợp từ Internet - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến nội dung !!
 

HƯỚNG DẪN TẢI TÀI LIỆU LINK BÁO HỎNG

Có một số tài liệu khi các bạn bấm vào link tải sẽ hiện thông báo lỗi, nhưng thực ra link tải tài liệu vẫn hoạt động tốt. Các bạn tải link này bằng cách copy link và mở bằng new tab (hoặc bấm chuột phải và chọn "Mở liên kết ở cửa sổ mới") là có thể tải được tài liệu. Chúc các bạn thực hiện thành công. Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến website.

Mọi thắc mắc hay ý kiến xin gửi vào mục Liên hệ hoặc gửi qua Email: thuvientlck@gmail.com
Hoặc: Fanpage FaceBook