.jpg)
Tài liệu dưới đây sẽ là sự tổng quan giúp bạn hiểu được những bước thiết yếu để làm quen với phần mềm gia công cơ khí hàng đầu này....
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MASTERCAM
1.1. Giới thiệu chung. 1
1.2. Khởi động MasterCAM. 1
1.3. Giao diện màn hình làm việc MasterCAM. 2
1.4. Các khái niệm & thuật ngữ trong MasterCAM. 2
- 1.4.1. Cửa sổ đồ họa (Graphic Widnow). 4
- 1.4.2. Thanh trạng thái (Status Bar). 5
- 1.4.3. Thẻ quản lý đường chạy dao & vật thể 3D (Toolpath & Solid Management Tab). 5
- 1.4.4. Thanh công cụ (Toolbar). 6
- 1.4.5. Các gợi ý tương tác (Interactive Prompts). 6
- 1.4.6. Hộp thoại (Dialog Boxes). 7
- 1.4.7. Thanh công cụ Ribbon (Ribbon Bar).
- 1.4.7.1. Điều hướng thanh Ribbon.
- 1.4.7.2.Khóa & mở khóa các trường. 8
- 1.4.8. Chế độ học (Learning Mode). 9
- 1.4.9. Thanh công cụ vẽ phác (Sketcher). 9
- 1.4.10. Thanh thực đơn nháy chuột phải (Right-Click Menus). 10
- 1.4.11. Các phím gõ tắt (Shortcut Keys). 11
- 1.4.12. Quản lý việc thiết lập định nghĩa máy & điều khiển (Machine Definition/ Control Definition Managers). 12
- 1.4.13. Đường chạy dao. 13
2.1. Cơ sở vẽ & thiết kế. 14
- 2.1.1. Sử dụng thanh thực đơn AutoCursor Ribbon (Using the AutoCurrsor Ribbon Bar). 14
- 2.1.1.1. Các dấu hiệu nhận biết kiểu bắt điểm (Visual Cues). 15
- 2.1.1.2. Nhập giá trị tọa độ các điểm. 16
- 2.1.1.3. Sử dụng chế độ Fastpoint để nhập tọa độ điểm. 17
- 2.1.1.4. Tùy chỉnh các lựa chọn bắt điểm. 18
- 2.1.1.5. Sử dụng AutoCursor Override. 18
- 2.1.2. Lựa chọn các đối tượng. 19
- 2.1.2.1. Sử dụng thanh công cụ General Selection Ribbon. 19
- 2.1.3. Xâu chuỗi. 21
- 2.1.3.1. Xâu chuỗi các đối tượng hình học khung dây. 21
- 2.1.3.2. Xâu chuỗi các đối tượng hình học khối đặc. 23
- 2.1.4. Thiết lập các thuộc tính. 23
- 2.1.4.1 Thiết lập các thuộc tính cho các đối tượng mới. 24
- 2.1.4.2. Thay đổi các thuộc tính của đối tượng. 26
- 2.1.5. Thiết lập chiều sâu Z. 28
- 2.1.6. Làm việc trong chế độ 2D & 3D. 28
- 2.1.7. Thiết lập mặt phẳng, khung nhìn & hệ tọa độ làm việc (WCS – Work Coodinate System). 30
- 2.1.7.1. Hướng quan sát, mặt phẳng & hệ tọa độ. 30
- 2.1.7.2. Các khung nhìn tiêu chuẩn. 32
- 2.1.7.3. Sử dụng các lựa chọn trong thực đơn Gview/ Planes/ WCS của thanh trạng thái. 35
- 2.1.7.4. Sử dụng WCS & Tplanes để thiết lập đường chạy dao. 38
- 2.1.7.4.1.Hướng dẫn chung. 38
- 2.1.4.7.2.Dịch chuyển hệ tọa độ theo chi tiết. 38
- 2.1.4.7.3.Gia công 2 chi tiết trên 2 đồ gá khác nhau. 39
- 2.1.7.5. Hệ tọa độ máy tiện. 40
- 2.1.7.5.1.Định nghĩa loại dao & máy tiện. 40
- 2.1.7.5.2.Quay hệ tọa độ dụng cụ máy tiện. 41
- 2.1.7.5.3.Mặt phẳng dựng hình của máy tiện (Lathe Cplane) 41
- 2.2.1. Sử dụng thanh công cụ SKETCHER. 42
- 2.2.2. Vẽ điểm (Points). 43
- 2.2.2.1. Creat Point Position: 43
- 2.2.2.2. Creat Point Dynamic: 44
- 2.2.2.3. Creat Point Node Points: 45
- 2.2.2.4. Creat Point Segment: 45
- 2.2.2.5. Creat Point Endpoints: 46
- 2.2.2.6. Creat Point Small Arcs: 46
- 2.2.3. Vẽ đoạn thẳng (Lines). 47
- 2.2.3.1. Creat Line Endpoint 48
- 2.2.3.2. Creat Line Closest: 49
- 2.2.3.3. Creat Line Bisect: 49
- 2.2.3.4. Creat Line Perpendicular: 50
- 2.2.3.5. Creat Line Parallel: 51
- 2.2.4. Vẽ đường tròn & cung tròn (Arcs & Circles). 52
- 2.2.4.1. Creat Circle Center Point. 54
- 2.2.4.2. Creat Arc Polar. 54
- 2.2.4.3. Creat Circle Edge Point. 55
- 2.2.4.4. Creat Arc Endpoint. 56
- 2.2.4.5. Creat Arc 3 Point. 57
- 2.2.4.6. Creat Arc Polar Endpoint. 58
- 2.2.4.7. Creat ArcTangent. 59
- 2.2.5. Vẽ các đối tượng hình học hình dạng hỗn hợp (Miscellaneous Shapes). 61
- 2.2.5.1. Creat Rectangle (Vẽ hình chữ nhật). 61
- 2.2.5.2. Creat Rectangular Shape (Vẽ hình có dạng hình chữ nhật). 62
- 2.2.5.3. Creat Polygon (Vẽ hình đa giác đều). 66 2.2.5.4. Creat Ellipse. 67
- 2.2.5.5. Creat Bounding Box (Xây dựng hộp đường bao). 68 2.2.5.6. Creat letters. 72
- 2.2.5.7. Creat Spiral. 73
- 2.2.5.8. Creat Helix. 75
- 2.2.6. Vẽ cung lượn & cạnh vát (Fillets & Chamfers). 77
- 2.2.6.1. Fillet Entities. 77
- 2.2.6.2. Fillet Chains. 79
- 2.2.6.3. Chamfer Entities. 83
- 2.2.6.2. Chamfer Chains. 85
- 2.2.7. Vẽ đường cong tham số SPLINE. 88
- 2.2.7.1. Creat Manual Spline. 89
- 2.2.7.2. Creat Automatic Spline. 90
- 2.2.7.3. Creat Curve Spline. 91
- 2.2.7.4. Creat Bended Spline. 94
- 2.3.1. Hiệu chỉnh đối tượng. 97
- 2.3.1.1. Trim/Break/Extend. 97
- 3.1. Thanh công cụ Sketch “Thiết kế một số mô hình khối chuẩn”
- 3.2 Thanh công cụ Solids “Xây dựng mô hình khối từ các Sketch và hiệu chỉnh khối”
- 3.3 Thanh công cụ Surface “ Thiết kế và hiệu chỉnh các mô hình mặt”
- Tên file:
- Bài giảng MasterCAM dành cho người tự học
- Phiên bản:
- N/A
- Tác giả:
- N/A
- Website hỗ trợ:
- N/A
- Thuộc chủ đề:
- Danh Mục » Các tài liệu khác
- Gửi lên:
- 02/03/2014 17:10
- Cập nhật:
- 02/03/2014 17:26
- Người gửi:
- haihoang_boy
- Thông tin bản quyền:
- N/A
- Dung lượng:
- N/A
- Đã xem:
- 1089
- Đã tải về:
-
35
- Đã thảo luận:
- 0
Tài Liệu Mới Nhất
- Hệ Thống Máy Và Thiết Bị Lạnh - Pgs.Ts.Đinh Văn Thuận & Võ Chí Chính, 456 Trang
07.10.2016 09:10 - Giáo trình cảm biến công nghiệp - ĐHBK Đà Nẵng
27.09.2016 09:01 - Download phần mềm triển khai hình gò
26.08.2016 12:09 - Download Autocad 2017 Full Key Crack + Keygen + Hướng dẫn cài đặt
25.08.2016 09:50 - [Tài liệu] Vibration chart: Bảng tra các đồ thị rung động dạng phổ
20.08.2016 08:53 - [Tài liệu] Tìm hiểu đồ gá trên máy CNC - ĐHGTVT
18.08.2016 08:40 - [Tài liệu] Tổng quan về máy CNC và lập trình CNC cho máy phay, máy tiện
18.08.2016 08:25 - Giáo trình Maintenance Engineering Handbook
16.08.2016 08:43 - Strategic Six Sigma - Best Practices from the Executive Suite
15.08.2016 04:54 - Handbook On Green Productivity
15.08.2016 04:49