BACK TO TOP

Ý nghĩa mã hiệu và tham số vòng bi

Thứ sáu - 09/05/2014 06:33 | Đã xem: 2116

Số vòng bi là một dãy các chữ cái và con số mà ở đó cho biết các thông tin về: kiểu vòng bi, kích thước bao, kích thước, độ chính xác, độ hở bên trong và các thông số kỹ thuật liên quan khác. Chúng bao gồm các con số và các ký hiệu bổ sung.

Tài liệu giải thích nghĩa mã hiệu và tham số vòng bi này được ghi lại bởi người có kinh nghiệm trong sử dụng và bảo dưỡng vòng bi công nghiệp.

doc-thong-so-vong-bi

Nội dung gồm

  • Ý nghĩa về kích thước
  • Ý nghĩa chịu tải
  • Ý nghĩa phân loại
  • Ý nghĩa về kết cấu
  • Khe hở vòng bi
  • Khe hở bạc

1. Ý nghĩa về kích thước
Hai con số sau cùng của vòng bi chỉ đường kính trong của vòng bi có từ 00 – 99
(20 mm < D < 500 mm).
Ví dụ:

  • 2315: Øtrong= 15 x 5 = 75 mm (trục)
  • 304: Øtrong= 04 x 5 = 20 mm

như vậy từ 04 trở lên đều nhân với 5, còn các loại khác:

  • 00 = 10 mm
  • 01 = 12 mm
  • 02 = 15 mm
  • 03 = 17 mm

2. Ý nghĩa chịu tải
Con số thứ ba từ phải sang trái:

  • 1 hoặc 7: chịu tải rất nhẹ
  • 2: chịu tải nhẹ
  • 3: chịu tải trung bình
  • 4: chịu tải nặng
  • 5: chịu tải rất nặng
  • 6: chịu tải trung bình như số 3 nhưng dầy hơn
  • 8 -9: tải rất rất nhẹ 814; 820; 914.

3. Ý nghĩa phân loại
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0 – 9

  • 0: chỉ loại bi tròn 1 lớp
  • 1: chỉ loại bi tròn 2 lớp
  • 2: chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp
  • 3: chỉ loại bi đũa ngắn 2 lớp
  • 4: chỉ loại bi đũa dài 1 lớp
  • 5: chỉ loại bi đũa xoắn
  • 6: chỉ loại bi tròn chắn
  • 7: chỉ loại bi đũa hình côn
  • 8: chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm
  • 9: chỉ loại bi đũa chắn

4. Ý nghĩa về kết cấu
Số thứ năm từ phải sang trái

3: bi đũa hình trụ ngắn một dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
4: giống như số 3 nhưng vòng chặn trong có gờ chắn
5: Có một rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài.
6: Có một long đền chặn dầu bằng lá thép
8: Có hai long đền chặn dầu bằng lá thép
9: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

Ví dụ: Vòng bi 60304

  • có một long đền chặn dầu bằng lá thép.
  • bi tròn một lớp.
  • trọng tải trung bình.
  • đường kính trong 20 mm.

Chú ý: với loại vòng bi chỉ có 3 số thì số cuối chỉ đường kính trong của vòng bi.

Ví dụ: Vòng bi 678 (D < 20) thì:

  • số 8 chỉ đường kính trong của vòng bi
  • số 7 là chịu tải nhẹ
  • số 6 là loại bi tròn chắn

5. Khe hở vòng bi

khe-ho-vong-bi

6. Khe hở bạc

khe-ho-bac

 

 
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Comment addGửi bình luận của bạn
Mã chống spamThay mới

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Chuyên mục Video

Video xem nhiều nhất

KIẾN THỨC CƠ KHÍ CƠ BẢN

TIÊU CHUẨN CƠ KHÍ

KINH NGHIỆM CƠ KHÍ

PHẦN MỀM CƠ KHÍ


Nội dung được sưu tầm và tổng hợp từ Internet - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến nội dung !!
 

HƯỚNG DẪN TẢI TÀI LIỆU LINK BÁO HỎNG

Có một số tài liệu khi các bạn bấm vào link tải sẽ hiện thông báo lỗi, nhưng thực ra link tải tài liệu vẫn hoạt động tốt. Các bạn tải link này bằng cách copy link và mở bằng new tab (hoặc bấm chuột phải và chọn "Mở liên kết ở cửa sổ mới") là có thể tải được tài liệu. Chúc các bạn thực hiện thành công. Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến website.

Mọi thắc mắc hay ý kiến xin gửi vào mục Liên hệ hoặc gửi qua Email: thuvientlck@gmail.com
Hoặc: Fanpage FaceBook