- Một số tiêu chuẩn trong Ngành cơ khí - Chế tao máy
- Bảng tra Tính chất vật lý của một số kim loại phổ biến
- Bảng tra Các tính chất kéo của các vật liệu thông dụng theo ANSI
- Bảng tra Cơ tính của các loại thép cacbon theo GOST
- Bảng tra Cơ tính các loại thép hợp kim theo GOST
- Bảng tra Cơ tính các loại thép cacbon và hợp kim theo AISI
- Bảng tra Lựa chọn loại đai theo tỉ số truyền
- Bảng tra Khối lượng riêng các loại đai
- Bảng tra Kích thước đai vải cao su
- Bảng tra Tỷ số dmin/ chiều dày đai cho các loại đai
- Bảng tra Chiều dài tiêu chuẩn các loại đai thang thường và đai thang hẹp
- Bảng tra Kích thước mặt cắt đai, chiều dài đai, đường kính bánh đai các loại đai thang
- Bảng tra Các kích thước bánh đai thang
- Bảng tra Chiều rộng bánh đai dẹt B được chọn theo chiều rộng đai b
- Bảng tra Hệ số ma sát bộ truyền đai
- Bảng tra Chọn loại đai nhiều chêm theo Po
- Bảng tra Giới hạn mỏi của các loại đai
- Bảng tra Công suất có ích cho phép [Po] phụ thuộc vào loại đai, vận tốc đai
- Bảng tra Chọn d1 theo giá trị tiêu chuẩn theo dãy (mm)
- Bảng tra Chọn sơ bộ khoảng cách trục a theo đường kính d2
- Bảng tra Lựa chọn giá trị ứng suất có ích cho phép
- Bảng tra Các thông số đai nhiều chêm
- Bảng tra Các thông số bộ truyền đai răng gờ hình thang
- Bảng tra Chọn môđun m theo công suất P1 và vận tốc góc
- Bảng tra Các thông số hình học cơ bản đai có gờ hình tròn
- Bảng tra Khối lượng 1m dây đai với chiều rộng 10mm
- Bảng tra Bước đai răng theo IS0 5296-I: 1989
- Bảng tra Xích con lăn 1 dãy
- Bảng tra Giá trị giới hạn bước xích pc theo số vòng quay
- Bảng tra Áp suất cho phép cho bộ truyền xích
- Bảng tra Lựa chọn bước xích pc theo công suất cho phép [P]
- Bảng tra Bước xích tiêu chuẩn bước xích theo ISO
- Bảng tra Số lần va đập cho phép của xích [i] trong một giây
- Bảng tra Hệ số an toàn cho phép [s] khi z1 = 15…30 cho bộ truyền xích
- Bảng tra Đặc tính và kích thước (mm) xích ống và xích con lăn theo TCVN
- Bảng tra Đặc tính và kích thước (mm) xích răng TCVN
- Bảng tra Số vòng quay làm việc lớn nhất của đĩa xích nhỏ
- Bảng tra Kích thước xích con lăn theo tiêu chuẩn ANSI (Mỹ) cho bộ truyền xích
- Bảng tra Các thông số hình học của bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Giá trị tiêu chuẩn cho môđun m (mm) của bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Tỷ số truyền tiêu chuẩn cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Chọn cấp chính xác theo vận tốc vòng cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Hệ số KHb, KFb cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Hệ số KHv và KFv đối với bánh răng trụ
- Bảng tra Hệ số KHa cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Giá trị giới hạn Hmax và Fmax cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Khoảng cách trục a tiêu chuẩn cho bộ truyền bánh răng
- Hệ số yba và hệ số ybm cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Hiệu suất bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Vật liệu các loại thép chế tạo bánh răng
- Bảng tra Giới hạn mỏi tiếp xúc, mỏi uốn và hệ số an toàn cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Sự liên hệ giữa độ rắn HRC (Rockwell) và HB (Brinel)
- Bảng tra Số chu kỳ làm việc nhỏ nhất Nmin cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Chọn giá trị z1p theo tỷ số truyền u và de1 cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Sai lệch khoảng cách trục cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra sự phụ thuộc chiều rộng vành răng b bánh răng côn vào de2 và u cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Dãy giá trị đường kính vòng chia ngoài de cho bộ truyền bánh răng
- Bảng tra Hệ số KHb bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
- Bảng tra Các dạng trục vít
- Bảng tra Môđun dọc trục vít m
- Bảng tra Các thông số hình học của trục vít
- Bảng tra Chọn hệ số đường kính q theo môđun m và a cho bộ truyền trục vít
- Bảng tra Quan hệ giữa số mối ren và tỉ số truyền cho bộ truyền trục vít
- Bảng tra Dãy số tiêu chuẩn tỷ số truyền u hộp giảm tốc trục vít
- Bảng tra Cấp chính xác bộ truyền trục vít phụ thuộc vào vận tốc trượt
- Bảng tra Phụ thuộc hệ số ma sát thay thế f ’ vào vận tốc trượt cho bộ truyền trục vít
- Bảng tra Hệ số Kv cho bộ truyền trục vít
- Bảng tra Hệ số biến dạng trục vít
- Bảng tra Vật liệu chế tạo bánh vít và trục vít
- Bảng tra Hệ số YF2 đối với bánh vít
- Bảng tra Ứng suất uốn cho phép của trục vít
- Bảng tra Hệ số Cv cho bộ truyền trục vít
- Bảng tra Ren hình thang một mối ren cho bộ truyền vít me - đai ốc
- Bảng tra Ren hình thang cân nhiều mối cho bộ truyền vít me - đai ốc
- Bảng tra Ren hình thang không cân cho bộ truyền vít me - đai ốc
- Bảng tra Dãy số tiêu chuẩn đường kính thân trục
- Bảng tra Cơ tính vật liệu chế tạo trục
- Bảng tra Ứng suất uốn cho phép cho trục và then
- Bảng tra Thông số xác định khoảng cách dọc trục
- Bảng tra Các giá trị W và Wo cho trục và then
- Bảng tra Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền cho trục và then
- Bảng tra Hệ số kích thước cho trục và then
- Bảng tra Hệ số tăng bền bề mặt cho trục và then
- Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất khi trên bề mặt chuyển tiếp có góc cho trục và then
- Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất đối với trục có rãnh vòng cho trục và then
- Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất đối với trục có lỗ xuyên qua trục cho trục và then
- Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất đối với trục có rãnh then, then hoa
- Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất khi chi tiết lắp chặt trên trục
- Bảng tra Các công thức tính độ võng f và góc xoay cho trục và then
- Bảng tra Then bằng (TCVN 2261 – 77 và 4218 – 86)
- Bảng tra Then bán nguyệt (TCVN 4217 – 86)
- Bảng tra Then hoa răng chữ nhật (TCVN 1803-76)
- Bảng tra Then hoa răng thân khai (TCVN 4682 – 89)
- Bảng so sánh khả năng chịu tải của các ổ lăn
- Bảng tra Ký hiệu ổ lăn
- Bảng tra Đường kính vòng trong ổ lăn
- Bảng tra Hệ số ảnh hưởng đặc tính tải trọng cho ổ lăn
- Bảng tra Hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ cho ổ lăn
- Bảng tra Hệ số X, Y cho các loại ổ lăn một dãy
- Bảng tra Hệ số X, Y cho các loại ổ lăn hai dãy
- Công thức xác định khả năng tải tĩnh Co cho ổ lăn
- Bảng tra Hệ số Xo và Yo cho ổ lăn
- Bảng xác định tích [Dpwn] cho ổ lăn
- Bảng tra Hệ số ma sát trong ổ lăn
- Bảng tra Ổ bi đỡ một dãy (TCVN 1489-85)
- Bảng tra Ổ đũa trụ ngắn đỡ (TCVN 1502 – 85)
- Bảng tra Ổ bi đỡ chặn (TCVN 1496 – 85)
- Bảng tra Ổ đũa côn (TCVN 1509 – 85 và TCVN 1513 – 85)
- Bảng tra Ổ chặn (TCVN 1500 – 85 và 1501 – 85)
- Bảng tra Ổ bi đỡ 2 dãy
- Bảng tra Ổ bi lòng cầu hai dãy (TCVN 1495 – 85)
- Bảng tra Ổ đũa lòng cầu hai dãy (TCVN 1515 – 85)
- Bảng tra Vật liệu ổ trượt
- Bảng tra Hệ số m theo l và d cho ổ trượt
- Bảng tra Độ nhám bề mặt cho ổ trượt
- Bảng tra Nối trục vòng đàn hồi
- Bảng tra Nối trục vỏ đàn hồi
- Bảng tra Nối trục xích một dãy
- Bảng tra Nối trục xích hai dãy (GOST 20742-93)
- Bảng tra Các ren tiêu chuẩn chủ yếu
- Bảng tra Các kích thước chủ yếu của ren hệ mét
- Bảng tra Đường kính và bước ren hệ mét theo TCVN 7292 - 2003
- Bảng tra Miền dung sai đề nghị cho mối ghép ren
- Bảng tra Cơ tính một số mác thép chế tạo chi tiết máy có ren
- Bảng tra Hệ số an toàn và ứng suất cho phép của mối ghép ren
- Bảng tra Hệ số an toàn [sch] khi lực xiết không được kiểm tra cho mối ghép ren
- Bảng tra Giới hạn mỏi và hệ số K của thép làm chi tiết máy có ren
- Bảng tra Động cơ điện dạng 4A theo tiêu chuẩn GOST
- Bảng tra Động cơ điện SGA (công ty CMG, Úc)
- Bảng tra Tỷ số truyền các bộ truyền thông dụng
- Bảng tra Hiệu suất các bộ truyền
- Bảng tra Nút thông hơi của hộp giảm tốc
- Bảng tra Nút thông hơi có lưới lọc của hộp giảm tốc
- Bảng tra Nút tháo dầu của hộp giảm tốc
- Bảng tra Que thăm dầu của hộp giảm tốc
- Bảng tra Chốt định vị của hộp giảm tốc
- Bảng tra Nắp ổ kín của hộp giảm tốc
- Bảng tra Nắp ổ có lỗ của hộp giảm tốc
- Bảng tra Vít vòng của hộp giảm tốc
- Bảng tra Hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp
- Bảng tra Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp
- Iso 13485 là gì?
- Tiêu chuẩn haccp trong bảo quản lạnh