PDA

View Full Version : TIÊU CHUẨN CƠ KHÍ


  1. Một số tiêu chuẩn trong Ngành cơ khí - Chế tao máy
  2. Bảng tra Tính chất vật lý của một số kim loại phổ biến
  3. Bảng tra Các tính chất kéo của các vật liệu thông dụng theo ANSI
  4. Bảng tra Cơ tính của các loại thép cacbon theo GOST
  5. Bảng tra Cơ tính các loại thép hợp kim theo GOST
  6. Bảng tra Cơ tính các loại thép cacbon và hợp kim theo AISI
  7. Bảng tra Lựa chọn loại đai theo tỉ số truyền
  8. Bảng tra Khối lượng riêng các loại đai
  9. Bảng tra Kích thước đai vải cao su
  10. Bảng tra Tỷ số dmin/ chiều dày đai cho các loại đai
  11. Bảng tra Chiều dài tiêu chuẩn các loại đai thang thường và đai thang hẹp
  12. Bảng tra Kích thước mặt cắt đai, chiều dài đai, đường kính bánh đai các loại đai thang
  13. Bảng tra Các kích thước bánh đai thang
  14. Bảng tra Chiều rộng bánh đai dẹt B được chọn theo chiều rộng đai b
  15. Bảng tra Hệ số ma sát bộ truyền đai
  16. Bảng tra Chọn loại đai nhiều chêm theo Po
  17. Bảng tra Giới hạn mỏi của các loại đai
  18. Bảng tra Công suất có ích cho phép [Po] phụ thuộc vào loại đai, vận tốc đai
  19. Bảng tra Chọn d1 theo giá trị tiêu chuẩn theo dãy (mm)
  20. Bảng tra Chọn sơ bộ khoảng cách trục a theo đường kính d2
  21. Bảng tra Lựa chọn giá trị ứng suất có ích cho phép
  22. Bảng tra Các thông số đai nhiều chêm
  23. Bảng tra Các thông số bộ truyền đai răng gờ hình thang
  24. Bảng tra Chọn môđun m theo công suất P1 và vận tốc góc
  25. Bảng tra Các thông số hình học cơ bản đai có gờ hình tròn
  26. Bảng tra Khối lượng 1m dây đai với chiều rộng 10mm
  27. Bảng tra Bước đai răng theo IS0 5296-I: 1989
  28. Bảng tra Xích con lăn 1 dãy
  29. Bảng tra Giá trị giới hạn bước xích pc theo số vòng quay
  30. Bảng tra Áp suất cho phép cho bộ truyền xích
  31. Bảng tra Lựa chọn bước xích pc theo công suất cho phép [P]
  32. Bảng tra Bước xích tiêu chuẩn bước xích theo ISO
  33. Bảng tra Số lần va đập cho phép của xích [i] trong một giây
  34. Bảng tra Hệ số an toàn cho phép [s] khi z1 = 15…30 cho bộ truyền xích
  35. Bảng tra Đặc tính và kích thước (mm) xích ống và xích con lăn theo TCVN
  36. Bảng tra Đặc tính và kích thước (mm) xích răng TCVN
  37. Bảng tra Số vòng quay làm việc lớn nhất của đĩa xích nhỏ
  38. Bảng tra Kích thước xích con lăn theo tiêu chuẩn ANSI (Mỹ) cho bộ truyền xích
  39. Bảng tra Các thông số hình học của bộ truyền bánh răng
  40. Bảng tra Giá trị tiêu chuẩn cho môđun m (mm) của bộ truyền bánh răng
  41. Bảng tra Tỷ số truyền tiêu chuẩn cho bộ truyền bánh răng
  42. Bảng tra Chọn cấp chính xác theo vận tốc vòng cho bộ truyền bánh răng
  43. Bảng tra Hệ số KHb, KFb cho bộ truyền bánh răng
  44. Bảng tra Hệ số KHv và KFv đối với bánh răng trụ
  45. Bảng tra Hệ số KHa cho bộ truyền bánh răng
  46. Bảng tra Giá trị giới hạn Hmax và Fmax cho bộ truyền bánh răng
  47. Bảng tra Khoảng cách trục a tiêu chuẩn cho bộ truyền bánh răng
  48. Hệ số yba và hệ số ybm cho bộ truyền bánh răng
  49. Bảng tra Hiệu suất bộ truyền bánh răng
  50. Bảng tra Vật liệu các loại thép chế tạo bánh răng
  51. Bảng tra Giới hạn mỏi tiếp xúc, mỏi uốn và hệ số an toàn cho bộ truyền bánh răng
  52. Bảng tra Sự liên hệ giữa độ rắn HRC (Rockwell) và HB (Brinel)
  53. Bảng tra Số chu kỳ làm việc nhỏ nhất Nmin cho bộ truyền bánh răng
  54. Bảng tra Chọn giá trị z1p theo tỷ số truyền u và de1 cho bộ truyền bánh răng
  55. Bảng tra Sai lệch khoảng cách trục cho bộ truyền bánh răng
  56. Bảng tra sự phụ thuộc chiều rộng vành răng b bánh răng côn vào de2 và u cho bộ truyền bánh răng
  57. Bảng tra Dãy giá trị đường kính vòng chia ngoài de cho bộ truyền bánh răng
  58. Bảng tra Hệ số KHb bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
  59. Bảng tra Các dạng trục vít
  60. Bảng tra Môđun dọc trục vít m
  61. Bảng tra Các thông số hình học của trục vít
  62. Bảng tra Chọn hệ số đường kính q theo môđun m và a cho bộ truyền trục vít
  63. Bảng tra Quan hệ giữa số mối ren và tỉ số truyền cho bộ truyền trục vít
  64. Bảng tra Dãy số tiêu chuẩn tỷ số truyền u hộp giảm tốc trục vít
  65. Bảng tra Cấp chính xác bộ truyền trục vít phụ thuộc vào vận tốc trượt
  66. Bảng tra Phụ thuộc hệ số ma sát thay thế f ’ vào vận tốc trượt cho bộ truyền trục vít
  67. Bảng tra Hệ số Kv cho bộ truyền trục vít
  68. Bảng tra Hệ số biến dạng trục vít
  69. Bảng tra Vật liệu chế tạo bánh vít và trục vít
  70. Bảng tra Hệ số YF2 đối với bánh vít
  71. Bảng tra Ứng suất uốn cho phép của trục vít
  72. Bảng tra Hệ số Cv cho bộ truyền trục vít
  73. Bảng tra Ren hình thang một mối ren cho bộ truyền vít me - đai ốc
  74. Bảng tra Ren hình thang cân nhiều mối cho bộ truyền vít me - đai ốc
  75. Bảng tra Ren hình thang không cân cho bộ truyền vít me - đai ốc
  76. Bảng tra Dãy số tiêu chuẩn đường kính thân trục
  77. Bảng tra Cơ tính vật liệu chế tạo trục
  78. Bảng tra Ứng suất uốn cho phép cho trục và then
  79. Bảng tra Thông số xác định khoảng cách dọc trục
  80. Bảng tra Các giá trị W và Wo cho trục và then
  81. Bảng tra Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền cho trục và then
  82. Bảng tra Hệ số kích thước cho trục và then
  83. Bảng tra Hệ số tăng bền bề mặt cho trục và then
  84. Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất khi trên bề mặt chuyển tiếp có góc cho trục và then
  85. Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất đối với trục có rãnh vòng cho trục và then
  86. Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất đối với trục có lỗ xuyên qua trục cho trục và then
  87. Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất đối với trục có rãnh then, then hoa
  88. Bảng tra Hệ số tập trung ứng suất khi chi tiết lắp chặt trên trục
  89. Bảng tra Các công thức tính độ võng f và góc xoay cho trục và then
  90. Bảng tra Then bằng (TCVN 2261 – 77 và 4218 – 86)
  91. Bảng tra Then bán nguyệt (TCVN 4217 – 86)
  92. Bảng tra Then hoa răng chữ nhật (TCVN 1803-76)
  93. Bảng tra Then hoa răng thân khai (TCVN 4682 – 89)
  94. Bảng so sánh khả năng chịu tải của các ổ lăn
  95. Bảng tra Ký hiệu ổ lăn
  96. Bảng tra Đường kính vòng trong ổ lăn
  97. Bảng tra Hệ số ảnh hưởng đặc tính tải trọng cho ổ lăn
  98. Bảng tra Hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ cho ổ lăn
  99. Bảng tra Hệ số X, Y cho các loại ổ lăn một dãy
  100. Bảng tra Hệ số X, Y cho các loại ổ lăn hai dãy
  101. Công thức xác định khả năng tải tĩnh Co cho ổ lăn
  102. Bảng tra Hệ số Xo và Yo cho ổ lăn
  103. Bảng xác định tích [Dpwn] cho ổ lăn
  104. Bảng tra Hệ số ma sát trong ổ lăn
  105. Bảng tra Ổ bi đỡ một dãy (TCVN 1489-85)
  106. Bảng tra Ổ đũa trụ ngắn đỡ (TCVN 1502 – 85)
  107. Bảng tra Ổ bi đỡ chặn (TCVN 1496 – 85)
  108. Bảng tra Ổ đũa côn (TCVN 1509 – 85 và TCVN 1513 – 85)
  109. Bảng tra Ổ chặn (TCVN 1500 – 85 và 1501 – 85)
  110. Bảng tra Ổ bi đỡ 2 dãy
  111. Bảng tra Ổ bi lòng cầu hai dãy (TCVN 1495 – 85)
  112. Bảng tra Ổ đũa lòng cầu hai dãy (TCVN 1515 – 85)
  113. Bảng tra Vật liệu ổ trượt
  114. Bảng tra Hệ số m theo l và d cho ổ trượt
  115. Bảng tra Độ nhám bề mặt cho ổ trượt
  116. Bảng tra Nối trục vòng đàn hồi
  117. Bảng tra Nối trục vỏ đàn hồi
  118. Bảng tra Nối trục xích một dãy
  119. Bảng tra Nối trục xích hai dãy (GOST 20742-93)
  120. Bảng tra Các ren tiêu chuẩn chủ yếu
  121. Bảng tra Các kích thước chủ yếu của ren hệ mét
  122. Bảng tra Đường kính và bước ren hệ mét theo TCVN 7292 - 2003
  123. Bảng tra Miền dung sai đề nghị cho mối ghép ren
  124. Bảng tra Cơ tính một số mác thép chế tạo chi tiết máy có ren
  125. Bảng tra Hệ số an toàn và ứng suất cho phép của mối ghép ren
  126. Bảng tra Hệ số an toàn [sch] khi lực xiết không được kiểm tra cho mối ghép ren
  127. Bảng tra Giới hạn mỏi và hệ số K của thép làm chi tiết máy có ren
  128. Bảng tra Động cơ điện dạng 4A theo tiêu chuẩn GOST
  129. Bảng tra Động cơ điện SGA (công ty CMG, Úc)
  130. Bảng tra Tỷ số truyền các bộ truyền thông dụng
  131. Bảng tra Hiệu suất các bộ truyền
  132. Bảng tra Nút thông hơi của hộp giảm tốc
  133. Bảng tra Nút thông hơi có lưới lọc của hộp giảm tốc
  134. Bảng tra Nút tháo dầu của hộp giảm tốc
  135. Bảng tra Que thăm dầu của hộp giảm tốc
  136. Bảng tra Chốt định vị của hộp giảm tốc
  137. Bảng tra Nắp ổ kín của hộp giảm tốc
  138. Bảng tra Nắp ổ có lỗ của hộp giảm tốc
  139. Bảng tra Vít vòng của hộp giảm tốc
  140. Bảng tra Hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp
  141. Bảng tra Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp
  142. Iso 13485 là gì?
  143. Tiêu chuẩn haccp trong bảo quản lạnh