ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT

ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT

ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT

Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, v.v. Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân.

 
Đơn vị đo áp suất
 

pascal
(Pa)

bar
(bar)
atmôtphe kỹ thuật
(at)

atmôtphe
(atm)

torr
(Torr)
pao (áp suất) trên một insơ vuông
(psi)
1 Pa
≡ 1 N/m2
10−5
1.0197×10−5
9.8692×10−6
7.5006×10−3
145,04×10−6
1 bar
100000
≡ 106 dyn/cm2
1,0197
0,98692
750,06
14,504
1 at
98.066,5
0,980665
≡ 1 kgf/cm2
0,96784
735,56
14,223
1 atm
101.325
1,01325
1,0332
≡ 1 atm
760
14,696
1 torr
133,322
1,3332×10−3
1,3595×10−3
1,3158×10−3
≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg
19,337×10−3
1 psi
6.894.76
68,948×10−3
70,307×10−3
68,046×10−3
51,715
≡ 1 lbf/in2

Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, v.v.
Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân.