Một số thuật ngữ về nguyên lý máy - Mechanisms
Diễn đàn thư viện tài liệu cơ khí Trang chủ thư viện tài liệu cơ khí
Tìm kiếm chi tiết

Home Forum Nội quy Diễn đàn Tin tức - Sự kiện Liên hệ Trang cá nhân Fanpage Facebook
 

Go Back   Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí VIDEO - KIẾN THỨC - TIÊU CHUẨN KIẾN THỨC CƠ KHÍ CƠ BẢN

Gởi Ðề Tài MớiTrả lời
 
Ðiều Chỉnh Kiếm Trong Bài
  #1  
Old 24-01-2018, 11:36 AM
haihoang_boy's Avatar
haihoang_boy haihoang_boy is offline
 
Tham gia ngày: Dec 2009
Bài gởi: 1,054
Cảm ơn: 2
Được cảm ơn 37 lần trong 34 bài viết
Chia sẻ kiến thức Một số thuật ngữ về nguyên lý máy - Mechanisms

Hôm nay, [Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...] xin chia sẻ với các bạn một số thuật ngữ về nguyên lý máy - Mechanisms

[Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...]

MECHANISMS – NGUYÊN LÝ MÁY

- Mechanism: cơ cấu
- Spatial mechanism: cơ cấu không gian
- Planar mechanism: cơ cấu phẳng
- Link: khâu
- Input link, driving link: khâu dẫn động
- Output link, driven link: khâu bị động
- Kinematic pair: cặp động học
- Turning pair, hinge: khớp bản lề
- Rectilinear sliding pair: khớp trượt
- Spheric pair: khớp cầu
- Articulated machanism: cơ cấu khớp nối
- Crank-and-rocker mechanism: cơ cấu tay quay-thanh trượt
- Crank: tay quay
- Connecting rod: thanh truyền
- Rocker: thanh trượt
- Slider-crank mechanism: cơ cấu tay quay-thanh trượt
- Ram slider, slide block: khung, khối trượt
- Slotted-link mechanism, linkage with moving slide: cơ cấu Culit
- Slotted link: đường rãnh
- Slide block: khối trượt
- Sliding slotted link: đường trượt rãnh
- Oscillating slotted link: đường rãnh dao động
- Cam machanism: cơ cấu cam
- Cam: cam
- Follower: bánh bị dẫn
- Sliding cam: cam trượt
- Radial cam, plate cam: cam phẳng lệch tâm
- Drum cam, cylicder cam: cam trống, cam trụ
- Geneva mechanism: cơ cấu Geneva
- Geneva wheel: bánh Geneva
- Ratcher gearing: bánh con cóc
- Ratcher wheel: bánh cóc
- Pawl, detent: chốt cóc
- One-way ratchet gearing: bánh cóc 1 chiều
- Two-way ratchet gearing: bánh cóc 2 chiều
- Carrier : tải
- Velocity vector diagram: sơ đồ vecto tốc độ
- Acceleration vector diagram: sơ đồ vecto gia tốc
- Motive force: động lực
- Resistance force: lực cản
- Velocity fluctuation: biến đổi tốc độ
- Flywheel: bánh đà

FLUID POWER DRIVES – TRUYỀN ĐỘNG BẰNG DÒNG LƯU ĐỘNG

- Hydraulic power drive: truyền động thủy lực
- Pneumatic power drive: truyền động khí nén
- Hydrostatic power drive: truyền động thủy tĩnh
- Hydrodynamic power drive: truyền động thủy động lực
- Positive-displacement pump: máy bơm kiểu piston
- Impeller-type pump: máy bơm kiểu cánh quạt
- Hydraulic actuator: bộ dẫn động thủy lực
- Hydraulic line: đường thủy lực
- Intake line: đường nạp
- Perssure line: đường áp lực
- Return line: đường hồi chuyển
- Drain line: đường xả
- Pump: máy bơm
- Pump capacity: dung lượng bơm
- Hydraulic motor: động cơ thủy lực
- Constant-displacement pump: bơm với khoảng dịch chuyển không đổi
- Constant-speed hydraulic pump: động cơ thủy lực tốc độ không đổi
- Variable- displacement pump: động cơ thủy lực tốc độ biến đổi
- Pump-motor: động cơ bơm
- Air compressor: máy nén khí
- Pneumatic motor: động cơ khí nén
- Vacunm pump: bơm chân không
- Fan: quạt
- Gear pump: bơm bánh răng
- Gear-type hydraulic: động cơ thủy lực kiểu bánh răng
- Rotary abutment pump: bơm khương khuyến quay
- Screw pump: bơm kiểu trục vít
- Screw motor: động cơ kiểu trục vít
- Vane pump: bơm cánh quạt
- Vane motor: động cơ kiểu cánh quạt
- Axial-piston motor: động cơ pittong trục
- Radial-piston pump: bơm pittong hướng kính
- Radial- piston motor: động cơ pittong hướng kính
- Hydraulic cylinder: xy lanh thủy lực
- Pneumatic cylicnder: xy lanh khí nén
- Piston: pittong
- Piston rod: cần pittong
- Single-acting cylinder: xy lanh tác động đơn
- Double-acting cylinder: xy lanh tác động kép
- Head end of cylinder: đầu cuối của xy lanh
- Rod end of cylinder: đầu cần của xy lanh
- Plunger cylinder: xy lanh cần đẩy
- Telescoping cylinder: xy lanh tác động xa
- Diaphragm actuator: bộ kích thích kiểu màng
- Limited rotary hydraulic motor: động cơ thủy lực quay hạn chế
- Vane-type limited rotary hydraulic motor: động cơ thủy lực kiểu cánh quạt quay hạn chế
- Hydraulic transformer: bộ thay đổi áp suất thủy lực
- Hydraulic control valve: van kiểm soát thủy lực
- Spool valve, slide valve: van trượt
- Rotary valve: van quay
- Seat valve: van kín
- Pressure control valve: van kiểm soát áp suất
- Relief valve: van an toàn
- Safety valve: van bảo hiểm
- Pressure reducing valve: van giảm áp
- Check valve: van đóng, van kiểm tra
- Throttle: ống phim
- Throttling: ống phun
- Orifice: lỗ phim
- Distribution valve: van phân phối
- Hydraulic distribution valve: van phân phối thủy lực
- Pneumatic distribution valve: van phân phối khí nén
- Hydraulic accumulator: bình trữ thủy lực
- Pipeline: đường ống
- Pipe: ống
- Pipe couping: ống nối
- Elbow: ống khuỷu
- Tee: ống T
- Cross: nối ống chữ thập
- Male pipe plug: nút ống chính
- Bonnet: nắp, chụp
- Cross-over: ống vòng yên ngựa
- Shoulder nipple: đai ốc nối
- Collar nut: đai ốc xiết nối
- Threaded bushing: ống lót có ren
- Union joint: nối lien kết
- Union nipple: đai ốc nối liên kết
- Hose: đoạn ống mềm

LUBRICATION – SỰ BÔI TRƠN

- Manual lubrication: bôi trơn bằng tay
- Ball oiler: bơm dầu kiểu bi
- Oil gun: cái bơm dầu
- Oil can: bình chứa dầu
- Drip-feed lubrication: bôi trơn kiểu nhỏ giọt
- Needle-valve drip-feed oiler: bơm dầu nhỏ giọt van kim
- Wick lubrication: sự bôi trơn bằng tim (bấc)
- Wick-feed oiler: bơm dầu bằng sợi bấc
- Wick: bấc
- Bath lubrication: sự bôi trơn với thùng chứa
- Oil bath: thùng dầu
- Splash lubrication: sự bôi trơn bằng văng tóe
- Splash ring: vòng để văng tóe
- Forced circulation lubrication: sự bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức
- Lubrication pump: thiết bị bơm dầu bôi trơn
- Oil strainer bộ lọc dầu
- Oil distributor: bộ phân phối dầu
- Oiling pipe: ống dẫn dầu
- Lubrication point: điểm bôi trơn
- Oil feed adjustment: điều chỉnh cung cấp dầu
- Splash lubrication: sự bôi trơn kiểu phun sương
- Oil atomizer: bộ phun sương
- Oil mist: sương mù dầu
- Lubrication: chất bôi trơn
- Oil grade: cấp độ dầu bôi trơn
- Industrial oil: dầu nhớt công nghiệp
- Oil additive: chất phụ gia cho dầu bôi trơn
- Grease: mỡ bôi trơn
- Thickener : chất làm đặc
- Lime-soap grease: mỡ xà bông caxi
- Solium-soap grease: mỡ xà bông natri
- Penetration number: chỉ số thấm
- Sealing, seal: làm kín, bịt kín
- Seal: nút đậy kín
- Non-contact seal: bịt kín không tiếp xúc
- Groove seal: bịt kín kiểu rãnh
- Laby-rinth seal: bịt kín kiểu đường phức tạp
- Grease-retaining ring: vòng chặn mỡ
- Contact seal: bịt kín kiểu tiếp xúc
- Felt seal: bịt kín bằng phớt
- Lip-type seal: làm kín bằng kiểu miệng cắt
- Flange packing: lắp chặt bằng bích
- Press-fit seal: nút chặn nén
- Press-fit seal: nút chặn nén
- Reinforced lip-type seal: nút chặn tăng bền
- Split ring: vòng chẻ
- Gasket: đệm lót

[right][size=1][url=http://thuviencokhi.com/@forum/showthread.php?p=2356]Copyright © Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí - Posted by haihoang_boy[/url][/size][/right]
 
__________________
"Nợ cha một sự nghiệp - Nợ mẹ một nàng dâu"

[right][size=1]Hidden Content [/size][/right]
 
Trả Lời Với Trích Dẫn
Gởi Ðề Tài MớiTrả lời

Từ khóa
bơm, bơm dầu, cam, chia sẻ, cơ khí, máy bơm, máy nén, một số, nguyên lý, nguyên lý máy, phụ gia, thiết bị, thuật ngữ, trục, đai, động cơ, điều chỉnh

Ðiều Chỉnh Kiếm Trong Bài
Kiếm Trong Bài:

Tìm kiếm chi tiết


Powered by: vBulletin v3.8.4 Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
Nội dung được sưu tầm từ Internet - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến nội dung
Copyright by Thuviencokhi.com