Một số thuật ngữ tiếng Anh trong rèn
Diễn đàn thư viện tài liệu cơ khí Trang chủ thư viện tài liệu cơ khí
Tìm kiếm chi tiết

Home Forum Nội quy Diễn đàn Tin tức - Sự kiện Liên hệ Trang cá nhân Fanpage Facebook
 

Go Back   Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí VIDEO - KIẾN THỨC - TIÊU CHUẨN KIẾN THỨC CƠ KHÍ CƠ BẢN
Đăng Ký Hỏi/Ðáp Giao Lưu Lịch Bài Trong Ngày Tìm Kiếm

Gởi Ðề Tài MớiTrả lời
 
Ðiều Chỉnh Kiếm Trong Bài
  #1  
Old 25-01-2018, 09:39 AM
haihoang_boy's Avatar
haihoang_boy haihoang_boy is offline
 
Tham gia ngày: Dec 2009
Bài gởi: 1,054
Cảm ơn: 2
Được cảm ơn 37 lần trong 34 bài viết
Chia sẻ kiến thức Một số thuật ngữ tiếng Anh trong rèn

Hôm nay, [Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...] xin chia sẻ với các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh trong rèn

[Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...]

accumulator: bồn trữ

additional slide:trượt bổ sung

air receiver: bình chứa khí nén

air cylinder: xy lanh khí

anvil: đe bệ

arch hammer: búa máy khung chữ U

backward extrusion, reverse extrusion: đùn ép ngược

belt lift hammer: búa kiểu đai

bending impression bender: dập uốn

blocking impression, blocker: sự dập khối

board drop hammer: búa kiểu ván gỗ

board: tấm ván

bolster plate, anvil cap: tấm đế giữ khuôn

bottom spacing ring: vòng đáy

bulldozer: búa máy công suất lớn

chop: chặt

chopping: sự chặt

clamp: cữ kẹp

closed die: khuôn kín

closed-die foring press: máy nén ép khuôn

closed-frame press tool, coining die : dụng cụ, khuôn dập tinh

coining: sự định cỡ, dập tinh

compressor cylinder: xylanh nén

container: khung ngoài

counterblow hammer: búa không có đe

counterlock: khóa khuôn

crank disk: đĩa truyền

crank press: cần nén ép

die cavity: lòng khuôn

die foring, die forming: sự rèn, dập khuôn

die foring: sự rèn khuôn

mặt phân khuôn: die parting plane

die set : bộ khuôn

discharge tank: bồn xả

double – acting hammer:búa tác dụng kép

double – action press: máy ép tác dụng kép

double-frame hammer: búa máy khung kép

dowel: then

draw out: kéo dãn

drawing out: sự kéo dãn

driving disk: đĩa dẫn động

eccentric press: máy ép lệch tâm

eccentric: lệch tâm

end rolling: vuốt một đầu

extension piece: chày nong lỗ

extruding die: khuôn đùn ép

extruding: sự đùn ép

fastening gib: chêm lắp ghép

finishing impression: dập lần cuối

flash gutter: rãnh bavia

flash: bavia, rìa dư

flat die: khuôn phẳng

flattening: là phẳng

forge in a die, form in a die: rèn khuôn, tạo hình trong khuôn

forge: rèn

forged part, foring: vật rèn

forging die: khuôn rèn

forging press: máy nén ép

forging rolls: con lăn rèn

forging: sự rèn

forming impression: sự dập tạo hình

forward extrusion, direction extrusion: đùn ép xuôi

friction hammer: búa ma sát

fuller: rãnh ngoài, dập ép

Fullering: sự nện ép

Gripping slide: thanh trượt kẹp chặt

Guide pin: chốt dẫn hướng

Hammer die: khuôn trên máy búa

Header ram: cần đẩy chính

Heading die: đầu khuôn

Helve hammer: máy búa cần đòn bẩy

Helve: cán búa

Hole expansion:nong lỗ

Horizonral upset forging machine : máy búa đẩy ngang

Hot die forging: rèn khuôn nóng

Hydraulic press: máy ép thủy lực

Impression: sự dập

Insert die : khuôn đã lắp

Insert: lắp khuôn

Joggling: tạo bậc

Knuckle – joint press: máy ép kiểu khớp bản lề

Lift cylinder: xy lanh nâng

Lifting drum: tăng nâng, trống nâng

Lifting roll: con lăn nâng hạ

Local fullering: nện, ép khu vực

Long hold: cán giữ

Lower die, female die: nửa khuôn dưới

Main cylinder: xy lanh chính

Make up valve: van tác động

Make up tank: bồn công tác

Mandrel: trục nong rộng

Mechanical hammer: búa cơ học

Mechanical press: máy ép cơ học

Movable gripping die: khuôn kẹp di động

Multiple – impression press tull, multiple impression die: dụng cụ đập nhiều lần, khuôn dập nhiều lần

Open die: khuôn hở

Open – frame: inclinable crank press: máy ép khung mở trục xiên

Open – frame vertical crank press: máy nén ép khung mở, cần đứng

Piercing punch: mũi đột, chày đột

Piercing: sự đột lỗ

Pneumatic hammer: búa nén khí

Power hammer: búa máy

Power screw hammer, percussion power press: máy búa trục vít

Press tool, die: dụng cụ ép, khuôn rèn

Press: máy ép

Press roll: con lăn ép

Pump – and – accumulator station: trạm bơm

Ram of hammer: thanh dẫn đầu búa

Ram, punch slide: thanh trượt

Ram: cầm đẩy

Ram: khung đi trượt

Recoil bumper: lò xo giảm chấn

Riding rolling: sự cán, nong rộng

Roll cage: vòng ngoài

Roll die: khuôn cán

Roll forging: rèn cán

Roller, edger: cạnh nép

Rolling impression die: khuôn ép lăn

Rotary swaging: sự dập quay

Screw: trục vít

Seft-guiding die: khuôn tụ dẫn hướng

Set: chồn

Setting ratio: tỷ số chồn

Setting: sự chồn

Shank: chuôi của khuôn

Side slide: trượt dải biên

Single crank press: máy ép trục đơn

Single – acting hammer; drop hammer: búa tác dụng đơn

Single – frame hammer: búa khung đơn

Sizing press tool, sizing die: dụng cụ, khuôn lập chính xác

Sizing: kích cỡ chuẩn

Slide: di trượt

Slug: mảnh kim loại

Smith’s chisel: đục thợ rèn

Spindl: trục chính

Spring hammer: máy búa lò xo

Stationary cross rail: bệ cố định

Stationary gripping die: khuôn kẹp chặt

Steam or air hammer: búa máy không khí nén hoặc hơi nước

Trip rod: cần dẫn động

Upper die, punch: nửa khuôn trên

Upset: chồn một đầu

Upsetting: sự chồn một đầu

Valve box: hộp van điều khiển, hộp van phân phối

Wedge strip: miếng chêm

Working cylinder: xy lanh công tác

[right][size=1][url=http://thuviencokhi.com/@forum/showthread.php?p=2379]Copyright © Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí - Posted by haihoang_boy[/url][/size][/right]
 
__________________
"Nợ cha một sự nghiệp - Nợ mẹ một nàng dâu"

[right][size=1]Hidden Content [/size][/right]
 
Trả Lời Với Trích Dẫn
Gởi Ðề Tài MớiTrả lời

Từ khóa
công suất, chia sẻ, lò xo, máy nén, một số, nga, ren, tạo hình, thuật ngữ, trục, vertical, điều khiển



Powered by: vBulletin v3.8.4 Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
Nội dung được sưu tầm từ Internet - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến nội dung
Copyright by Thuviencokhi.com