Ý nghĩa mã hiệu và tham số vòng bi
Diễn đàn thư viện tài liệu cơ khí Trang chủ thư viện tài liệu cơ khí
Tìm kiếm chi tiết

Home Forum Nội quy Diễn đàn Tin tức - Sự kiện Liên hệ Trang cá nhân Fanpage Facebook
 

Go Back   Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí VIDEO - KIẾN THỨC - TIÊU CHUẨN KIẾN THỨC CƠ KHÍ CƠ BẢN
Đăng Ký Hỏi/Ðáp Giao Lưu Lịch Bài Trong Ngày Tìm Kiếm

Gởi Ðề Tài MớiTrả lời
 
Ðiều Chỉnh Kiếm Trong Bài
  #1  
Old 17-08-2016, 09:21 AM
haihoang_boy's Avatar
haihoang_boy haihoang_boy is offline
 
Tham gia ngày: Dec 2009
Bài gởi: 1,054
Cảm ơn: 2
Được cảm ơn 37 lần trong 34 bài viết
Chủ đề Ý nghĩa mã hiệu và tham số vòng bi

Tài liệu giải thích nghĩa mã hiệu và tham số vòng bi được ghi lại bởi người có kinh nghiệm trong sử dụng và bảo dưỡng vòng bi công nghiệp.

Nội dung gồm:

- Ý nghĩa về kích thước

- Ý nghĩa chịu tải

- Ý nghĩa phân loại

- Ý nghĩa về kết cấu

- Khe hở vòng bi

- Khe hở bạc

[Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...]

1. Ý nghĩa về kích thước
Hai con số sau cùng của vòng bi chỉ đường kính trong của vòng bi có từ 00 – 99
(20 mm < D < 500 mm).
Ví dụ:
2315: Øtrong= 15 x 5 = 75 mm (trục)
304: Øtrong= 04 x 5 = 20 mm

Như vậy từ 04 trở lên đều nhân với 5, còn các loại khác:

00 = 10 mm

01 = 12 mm

02 = 15 mm

03 = 17 mm

2. Ý nghĩa chịu tải
Con số thứ ba từ phải sang trái:

1 hoặc 7: chịu tải rất nhẹ

2: chịu tải nhẹ

3: chịu tải trung bình

4: chịu tải nặng

5: chịu tải rất nặng

6: chịu tải trung bình như số 3 nhưng dầy hơn

8 -9: tải rất rất nhẹ 814; 820; 914.

3. Ý nghĩa phân loại
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0 – 9

0: chỉ loại bi tròn 1 lớp

1: chỉ loại bi tròn 2 lớp

2: chỉ loại bi đũa ngắn 1 lớp

3: chỉ loại bi đũa ngắn 2 lớp

4: chỉ loại bi đũa dài 1 lớp

5: chỉ loại bi đũa xoắn

6: chỉ loại bi tròn chắn

7: chỉ loại bi đũa hình côn

8: chỉ loại bi tròn chắn không hướng tâm

9: chỉ loại bi đũa chắn

4. Ý nghĩa về kết cấu
Số thứ năm từ phải sang trái

3: bi đũa hình trụ ngắn một dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
4: giống như số 3 nhưng vòng chặn trong có gờ chắn
5: Có một rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài.
6: Có một long đền chặn dầu bằng lá thép
8: Có hai long đền chặn dầu bằng lá thép
9: Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn

Ví dụ: Vòng bi 60304

+ có một long đền chặn dầu bằng lá thép.

+ bi tròn một lớp.

+ trọng tải trung bình.

+ đường kính trong 20 mm.

Chú ý: với loại vòng bi chỉ có 3 số thì số cuối chỉ đường kính trong của vòng bi.

Ví dụ: Vòng bi 678 (D < 20) thì:

+ số 8 chỉ đường kính trong của vòng bi

+ số 7 là chịu tải nhẹ

+ số 6 là loại bi tròn chắn

5. Khe hở vòng bi

[Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...]

6. Khe hở bạc

[Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...]

[right][size=1][url=http://thuviencokhi.com/@forum/showthread.php?p=477]Copyright © Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí - Posted by haihoang_boy[/url][/size][/right]
 
__________________
"Nợ cha một sự nghiệp - Nợ mẹ một nàng dâu"

[right][size=1]Hidden Content [/size][/right]
 
Trả Lời Với Trích Dẫn
Gởi Ðề Tài MớiTrả lời

Từ khóa
ý nghĩa, bảo dưỡng, các loại, công nghiệp, giải thích, kích thước, khe hở, mã hiệu, phân loại, sử dụng, tài liệu, tham số, trục, vòng bi



Powered by: vBulletin v3.8.4 Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
Nội dung được sưu tầm từ Internet - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến nội dung
Copyright by Thuviencokhi.com