Tìm hiểu về chất đàn hồi
Diễn đàn thư viện tài liệu cơ khí Trang chủ thư viện tài liệu cơ khí
Tìm kiếm chi tiết

Home Forum Nội quy Diễn đàn Tin tức - Sự kiện Liên hệ Trang cá nhân Fanpage Facebook
 

Go Back   Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí VIDEO - KIẾN THỨC - TIÊU CHUẨN KIẾN THỨC CƠ KHÍ CƠ BẢN
Đăng Ký Hỏi/Ðáp Giao Lưu Lịch Bài Trong Ngày Tìm Kiếm

Gởi Ðề Tài MớiTrả lời
 
Ðiều Chỉnh Kiếm Trong Bài
  #1  
Old 22-05-2016, 01:12 PM
haihoang_boy's Avatar
haihoang_boy haihoang_boy is offline
 
Tham gia ngày: Dec 2009
Bài gởi: 1,054
Cảm ơn: 2
Được cảm ơn 37 lần trong 34 bài viết
Chủ đề Tìm hiểu về chất đàn hồi

Chất đàn hồi trong ngôn ngữ bình dân được gọi là cao su (tiếng Anh: rubber, viết tắt là R), phần lớn hình thành từ các polyme liên kết mạng rời (kết nối không bền).Tùy theo mức độ liên kết mạng, ta có loại cao su mềm đến cứng. Đặc tính nổi bật của chúng là có độ đàn hổi cao, ở một sô’ loại lên đến vài trăm phần trăm.

Cao su thiên nhiên (NR)

Nguyên liệu gốc của cao su thiên nhiên là nhựa của một loại cây ở vùng nhiệt đới. Cao su thiên nhiên có đặc tính đàn hổi và dẻo cao nhất trong trạng thái nguội. Cao su được ứng dụng như là một thành phẩn trộn vào của các hợp chất cao su làm vỏ xe và các mục đích đặc biệt khác, thí dụ như bong bóng cao su hoặc bọt xốp. Hiện nay phẩn lớn khối lượng của chất đàn hồi đang sử dụng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp, thí dụ: Cao su stỵren-butadien, cao su acryl-butadien, cao su chloropren, cao su Silicon, cao su polyuretan.

Cao su styrol butadien (SBR)

Đặc tính: Chịu mài mòn tốt, chịu nhiệt, chống lão hóa cao và đàn hồi tốt. ứng dụng: Cao su SBR là vật liệu cao su được sử dụng nhiều nhất cho các ứng dụng thông thường (Hình 1).

Phần lớn được đưa vào trong sản xuất vỏ xe. Hỗn hợp cao su điển hình gổm các thành phẩn pha trộn bên trong: 42% SBR, 18% NR, 28% bô hóng (muội than), 12% các chất phụ gia khác. Những ứng dụng khác của cao su SBR là phớt trục quay, vòng đệm kín cho píttông (măng xét), đệm lót bằng cao su.

[Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...]

Hình 1: ứng dụng điển hình của cao su 5BR

Cao su silicon (SIR)

Đặc tính: Màu trắng sữa, không thấm nước và keo dán.Tùy phương pháp chế tạo ta có được từ đàn hổi cứng đến đàn hổi mềm. Bển đối với dầu bôi trơn, không bền đối với axit mạnh, kiềm và dung môi. Chịu nhiệt đến +180°c, và đến -40°c vẫn còn đàn hồi. ứng dụng: măng xét, ổ cắm điện, khuôn đổ chất dẻo, chất trám các mối nối, vòng đệm kín (Hình 2).

[Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...]

Dạng dung dịch: sơn cách ly, sơn chống thấm.

Nhựa đàn hồi dẻo chịu nhiệt polyurethan PUR (T)

Nhờ đặc tính biến dạng nhựa nhiệt đàn hồi, người ta có thể sản xuất các biến dạng bằng phương pháp gia công đúc phun và ép đùn với giá hợp lý.

Đặc tính: Chống mài mòn cao, bển đối với hóa chất, có các độ cứng khác nhau.

ứng dụng: PUR (T) đàn hổi cứng được dùng để chế tạo con lăn, bánh răng, giày trượt tuyết, PUR (T) đàn hồi mềm được dùng để chế tạo vỏ bọc dây cáp, các loại vòi, măng xét đệm kín (Hình 3).

[Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...]

[right][size=1][url=http://thuviencokhi.com/@forum/showthread.php?p=187]Copyright © Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí - Posted by haihoang_boy[/url][/size][/right]
 
__________________
"Nợ cha một sự nghiệp - Nợ mẹ một nàng dâu"

[right][size=1]Hidden Content [/size][/right]
 
Trả Lời Với Trích Dẫn
Gởi Ðề Tài MớiTrả lời

Từ khóa
ứng dụng, bánh răng, bên trong, các ứng dụng, các loại, chất dẻo, chất đàn hồi, gia công, nguội, nhựa, phụ gia, phương pháp, sản xuất, sử dụng, tìm hiểu, tổng hợp, thông thường, trạng thái, trục, trong sản xuất, vật liệu, đúc phun, đặc biệt, độ cứng



Powered by: vBulletin v3.8.4 Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
Nội dung được sưu tầm từ Internet - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến nội dung
Copyright by Thuviencokhi.com