Tìm kiếm chi tiết |
#1
|
||||
|
||||
Một số thuật ngữ về ổ lăn con lăn
Hôm nay, [Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...] xin chia sẻ với các bạn một số thuật ngữ về ổ lăn con lăn
Đây là các trang thiết bị được dùng nhiều nhất trong lĩnh vực cơ khí, đa phần các hệ thống truyền động không thể thiếu phần này, mục đích dùng để giảm ma sát khi truyền động. Bạn có thể xem thuật ngữ ổ lăn con lăn ở bên dưới. Nhiệm vụ tạo khớp quay cho trục. Gồm hai loại ổ lăn và ổ trượt Ổ lăn (ball/roller bearing) Gồm 4 bộ phận chính: vòng ngoài, vòng trong, con lăn và vòng cách Cấu tạo ổ lăn [Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...] Thuật ngữ con lăn Con lăn có các dạng sau: bi (ball), đũa trụ (cylindrical roller), đũa côn (taper roller), đũa hình trống đối xứng hoặc không đối xứng (spherical roller), đũa kim (needle roller) [Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...]
__________________
"Nợ cha một sự nghiệp - Nợ mẹ một nàng dâu"
|