Tìm kiếm chi tiết |
#1
|
||||
|
||||
Một số thuật ngữ Việt - Anh trong chế tạo máy
Hôm nay, [Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...] xin chia sẻ với các bạn một số thuật ngữ Việt - Anh trong chế tạo máy
[Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để đăng ký...] - Đồ gá chuyên dùng: Specialized fixtures - Ụ phân độ: Dividing head - Cơ cấu phân độ: Indexing devices - Cơ cấu định vị: Locators,Locating elements. - Cơ cấu kẹp: Clampng devices, Clamping elements - Hệ thống kẹp chặt: Clamping system - Cơ cấu so dao: Tool guiding and setting elements - Gauging fixture: đồ gá kiểm tra - Boring fixture: đồ gá khoan, đồ gá doa - Milling fixture : đồ gá phay. - Work fixture: đồ gá kẹp chặt. - Assembly jigs: đồ gá lắp ráp - Thép kết cấu: structural iron - Thép dụng cụ: too steel - Gang xám: gray iron - Gang cầu: nodular cast iron - Thép xây dựng: construction steel - Thép gió : triple steel - Phép chiếu song song: parallel projection - phép chiếu phối cảnh: perspective projection - Phép chiếu trực giao hay chiếu vuông góc: orthographic projection - Phép chiếu xiên: oblique projection - Hình chiếu đứng: front view - Hình chiếu bằng: top view - Hình chiếu cạnh: side view - Mặt phẳng chiếu: Projection plane -Nguyên lý cắt: Cutting theory -An toàn lao động: Labour safety -Đồ án tốt nghiệp: Final year project -Tự động hóa sản xuất: Manufacturing automation -Tự động hóa thiết kế: Design Automation -Trang bị điện: Electrical installations
__________________
"Nợ cha một sự nghiệp - Nợ mẹ một nàng dâu"
|
Từ khóa |
an toàn, chia sẻ, cơ cấu, cơ cấu kẹp, hệ thống, lao động, manufacturing, một số, nguyên lý, sản xuất, tự động, tự động hóa, thép, thép dụng cụ, thiết kế, thuật ngữ |
Ðiều Chỉnh | Kiếm Trong Bài |