Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí - Xem bài viết đơn - Một số thuật ngữ tiếng anh trong cơ khí chế tạo máy
Xem bài viết đơn
  #1  
Old 25-01-2018, 09:55 AM
haihoang_boy's Avatar
haihoang_boy haihoang_boy is offline
 
Tham gia ngày: Dec 2009
Bài gởi: 1,054
Cảm ơn: 2
Được cảm ơn 37 lần trong 34 bài viết
Chia sẻ kiến thức Một số thuật ngữ tiếng anh trong cơ khí chế tạo máy

Hôm nay, Thuviencokhi xin chia sẻ với các bạn một số thuật ngữ tiếng anh trong cơ khí chế tạo máy

Bấm vào hình để xem với kích thước đầy đủ.

- LATHE TOOLS : Dao tiện

- Workpiece : phôi

- Chip : Phoi

- Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy)

- Cutting plane : mặt phẳng cắt (mặt cắt)

- Chief angles : các góc chính

- Rake angle : góc trước

- Face : mặt trước

- Flank : mặt sau

- Nose : mũi dao

- Main flank : mặt sau chính

- Auxilary flank : mặt sau phụ

- Section through chief plane : thiết diện chính

- Section through auxiliary plane : thiết diện phụ

- Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính

- Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ

- Clearance angle: góc sau

- Lip angle : góc sắc (b)

- Cutting angle : góc cắt (d)

- Auxiliary clearance angle : góc sau phụ

- Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)

- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)

- Plane point angle : góc mũi dao (e)

- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)

- Plane point angle : góc mũi dao (e)

- Nose radius : bán kính mũi dao

- Built up edge (BUE) : lẹo dao

- Tool life : tuổi thọ của dao

- Tool : dụng cụ, dao

- Facing tool : dao tiện mặt đầu

- Roughing turning tool : dao tiện thô

- Finishing turning tool : dao tiện tinh

- Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn

- Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.

- Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải

- Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng

- Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt

- Thread tool : dao tiện ren

- Chamfer tool : dao vát mép

- Boring tool : dao tiện (doa) lỗ

- Profile turning tool : dao tiện định hình

- Feed rate : lượng chạy dao

- Cutting forces : lực cắ
- Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội

- Cutting speed : tốc độ cắt

- Depth of cut : chiều sâu cắt

- Machined surface : bề mặt đã gia công

- Cross feed : chạy dao ngang

- Longitudinal feed : chạy dao dọc

================================

Máy tiện

-Lathe bed : Băng máy

-Carriage : Bàn xe dao

-Cross slide : Bàn trượt ngang

-Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp

-Tool holder: Đài dao

-Saddle: Bàn trượt

-Tailstock: Ụ sau

-Headstock: Ụ trước

-Speed box: Hộp tốc độ

-Feed (gear) box: Hộp chạy dao

-Lead screw: Trục vít me

-Feed shaft: Trục chạy dao

-Main spindle: Trục chính

-Chuck: Mâm cặp

-Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu

-Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu

-Jaw: Chấu kẹp

-Rest: Luy nét

-Steady rest: Luy nét cố định

-Follower rest: Luy nét di động

-Hand wheel: Tay quay

-Lathe center: Mũi tâm

[right][size=1][url=http://thuviencokhi.com/@forum/showthread.php?p=2382]Copyright © Diễn đàn thư viện tài liệu, video, kiến thức, tiêu chuẩn cơ khí - Posted by haihoang_boy[/url][/size][/right]
 
__________________
"Nợ cha một sự nghiệp - Nợ mẹ một nàng dâu"

[right][size=1]Hidden Content [/size][/right]
 
Trả Lời Với Trích Dẫn