haihoang_boy
02-11-2016, 08:35 PM
Mục lục
Trang
Phần 1 :hệ thống thủy lực.6
Chương 1 :cơ sở lý thuyết.6
1.1. Lịch sử phát triển và khả năng ứng dụng của HTTĐ thủy lực.6
1.2. Những ưu điểm và nhược điểm của hệ thống điều khiển bằng thủy lực.6
[Only registered and activated users can see links]
1.1.1. Ưu điểm.6
1.1.2. Nhược điểm.6
1.3. Định luật của chất lỏng.6
1.2.1. áp suất thủy tỉnh.7
1.2.2. Phương trình dòng chảy.7
1.2.3. Phương trình Bernulli.7
1.4. Đơn vị đo các đại lượng cơ bản.8
1.3.1. áp suất (p).8
1.3.2. Vận tốc (v).8
1.3.3. Thể tích và lưu lượng.8
1.3.4. Lực (F).9
1.3.5. Công suất (N).9
1.5. Các dạng năng lượng.9
1.5.1. Sơ đồ thủy lực tạo chuyển động tịnh tiến.9
1.5.2. Sơ đồ thủy lực tạo chuyển động quay.10
1.6. Tổn thất trong hệ thống truyền động bằng thủy lực.11
1.7. Độ nhớt và yêu cầu đối với dầu thủy lực.15
Chương 2 :cơ cấu biến đổi năng lượng và hệ thống xử lý dầu.17
2.1. Bơm dầu và động cơ dầu.17
2.1.1. Nguyên lý chuyển đổi năng lượng.17
2.1.2. Các đại lượng đặc trưng.17
2.1.3. Công thức tính toán bơm và động cơ dầu.19
2.1.4. Các loại bơm.20
2.1.5. Bơm bánh răng.20
2.1.6. Bơm trục vít.22
2.1.7. Bơm cánh gạt.23
2.1.8. Bơm pittông.24
2.1.9. Tiêu chuẩn chọn bơm.27
2.2. Xilanh truyền động (cơ cấu chấp hành).27
2.2.1. Nhiệm vụ.27
2.2.2. Phân loại.27
2.2.3. Cấu tạo xilanh.29
2.2.4. Một số xilanh thông dụng.30
2.2.5. Tính toán xilanh truyền lực.30
2.3. Bể dầu.32
2.3.1. Nhiệm vụ.32
2.3.2. Chọn kích thước bể dầu.32
2.3.3. Kết cấu của bể dầu.32
2.4. Bộ lọc dầu.33
2.4.1. Nhiệm vụ.33
2.4.2. Phân loại theo kích thước lọc.33
2.4.3. Phân loại theo kết cấu.34
2.4.4. Cách lắp bộ lọc trong hệ thống.35
2.5. Đo áp suất và lưu lượng.36
2.5.1. Đo áp suất.36
2.5.2. Đo lưu lượng.36
2.6. Bình trích chứa.37
2.6.1. Nhiệm vụ.37
2.6.2. Phân loại.37
Chương 3 : các phần tử của hệ thống điều khiển bằng thủy lực.41
3.1. Khái niệm.41
3.1.1. Hệ thống điều khiển.41
3.1.2. Sơ đồ cấu trúc hệ thống điều khiển bằng thủy lực.41
3.2. Van áp suất.42
3.2.1. Nhiệm vụ.42
3.2.2. Phân loại.42
3.2.2.1. Van tràn và van an toàn.42
3.2.2.2. Van giảm áp.44
3.2.2.3. Van cản.46
3.2.2.4. Rơle áp suất.46
3.3. Van đảo chiều.46
3.3.1. Nhiệm vụ.46
3.3.2. Các khái niệm.46
3.3.3. Nguyên lý làm việc.47
3.3.4. Các loại tín hiệu tác động.48
3.3.5. Các loại mép điều khiển của van đảo chiều.49
3.4. Các loại van điện thủy lực ứng dụng trong mạch điều khiển tự động.49
3.4.1. Phân loại.49
3.4.2. Công dụng.50
3.4.3. Van solenoid.50
3.4.4. Van tỷ lệ.51
3.4.3. Van servo.52
3.5. Cơ cấu chỉnh lưu lượng.58
3.5.1. Van tiết lưu .58
3.5.2. Bộ ổn tốc.60
3.6. Van chặn.62
3.6.1. Van một chiều.62
3.6.2. Van một chiều điều khiển được hướng chặn.64
3.6.3. Van tác động khóa lẫn.64
3.7. ống dẫn, ống nối.65
3.7.1. ống dẫn.65
3.7.2. Các loại ống nối.66
3.7.3. Vòng chắn.66
Chương 4 :điều chỉnh và ổn định vận tốc.68
4.1. Điều chỉnh bằng tiết lưu.68
4.1.1. Điều chỉnh bằng tiết lưu ở đường vào.68
4.1.2. Điều chỉnh bằng tiết lưu ở đường ra.69
4.2. Điều chỉnh bằng thể tích.70
4.3. ổn định vận tốc.71
4.3.1. Bộ ổn tốc lắp trên đường vào của cơ cấu chấp hành.72
4.3.2. Bộ ổn tốc lắp trên đường ra của cơ cấu chấp hành.73
4.3.3. ổn định tốc độ khi điều chỉnh bằng thể tích kết hợp với tiết lưu.73
Chương 5 :ứng dụng và thiết kế hệ thống truyền động thủy lực.76
5.1. ứng dụng truyền động thủy lực.76
5.2. Thiết kế hệ thống truyền động thủy lực.81
Phần 2 :hệ thống khí nén.92
Chương 6 :cơ sở lý thuyết.92
6.1. Lịch lử phát triển và khả năng ứng dụng của HTTĐ khí nén.92
6.1.1. Lịch sử phát triển.92
6.1.2. Khả năng ứng dụngcủa khí nén.92
6.2. Những ưu điểm và nhược điểm của HTTĐ bằng khí nén.93
6.2.1. Ưu điểm.93
6.2.2. Nhược điểm.93
6.3. Nguyên lý truyền động.93
6.4. Sơ đồ nguyên lý truyền động.94
6.5. Đơn vị đo các đại lượng cơ bản.94
Chương 7 :các phần tử khí nén và điện khí nén.96
7.1. Cơ cấu chấp hành.96
7.2. Van đảo chiều.97
7.2.1. Nguyên lý hoạt động của van đảo chiều.97
7.2.2. Ký hiệu van đảo chiều.97
7.2.3. Các tín hiệu tác động.98
7.2.4. Van đảo chiều có vị trí “0”.100
7.2.5. Van đảo chiều không có vị trí “0”.102
7.3. Van chặn.103
7.3.1. Van một chiều.104
7.3.2. Van logic.104
7.3.3. Van OR.104
7.3.4. Van AND.104
7.3.5. Van xả khí nhanh.104
7.4. Van tiết lưu.104
7.4.1. Van tiết lưu có tiết diện không thay đổi.104
7.4.2. Van tiết lưu có tiết diện thay đổi.105
7.4.3. Van tiết lưu một chiều.105
7.5. Van điều chỉnh thời gian.105
7.5.1. Rơle thời gian đóng chậm.105
7.5.2. Rơle thời gian ngắt chậm.105
7.6. Van chân không.105
7.7. Cảm biến bằng tia.106
7.7.1. Cảm biến bằng tia rẽ nhánh.106
7.7.2. Cảm biến bằng tia phản hồi.106
7.7.3. Cảm biến bằng tia qua khe hở.107
Chương 8 :hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén.108
8.1. Hệ thống điều khiển khí nén.108
8.1.1. Biểu đồ trạng thái.108
8.1.2. Các phương pháp điều khiển.108
a. Điều khiển bằng tay.108
b. Điều khiển theo thời gian.110
c. Điều khiển theo hành trình.112
d. Điều khiển theo tầng.113
e. Điều khiển theo nhịp.115
8.2. Hệ thống điều khiển điện khí nén.117
8.2.1. Các phần tử điện.117
8.2.2. Mạch điều khiển khí nén.118
a. Mạch điều khiển có tiếp điểm tự duy trì.118
b. Mạch điều khiển có rơle thời gian tác động chậm.119
c. Mạch điều khiển theo nhịp có hai xilanh khí nén.120
Tài liệu tham khảo.121
Link tải:
[Only registered and activated users can see links]
[Only registered and activated users can see links]!BBZSzDjB!VveG0YpUZW83OTPCOM0OPRQptY2lpxXMydPh916 A4QA
Trang
Phần 1 :hệ thống thủy lực.6
Chương 1 :cơ sở lý thuyết.6
1.1. Lịch sử phát triển và khả năng ứng dụng của HTTĐ thủy lực.6
1.2. Những ưu điểm và nhược điểm của hệ thống điều khiển bằng thủy lực.6
[Only registered and activated users can see links]
1.1.1. Ưu điểm.6
1.1.2. Nhược điểm.6
1.3. Định luật của chất lỏng.6
1.2.1. áp suất thủy tỉnh.7
1.2.2. Phương trình dòng chảy.7
1.2.3. Phương trình Bernulli.7
1.4. Đơn vị đo các đại lượng cơ bản.8
1.3.1. áp suất (p).8
1.3.2. Vận tốc (v).8
1.3.3. Thể tích và lưu lượng.8
1.3.4. Lực (F).9
1.3.5. Công suất (N).9
1.5. Các dạng năng lượng.9
1.5.1. Sơ đồ thủy lực tạo chuyển động tịnh tiến.9
1.5.2. Sơ đồ thủy lực tạo chuyển động quay.10
1.6. Tổn thất trong hệ thống truyền động bằng thủy lực.11
1.7. Độ nhớt và yêu cầu đối với dầu thủy lực.15
Chương 2 :cơ cấu biến đổi năng lượng và hệ thống xử lý dầu.17
2.1. Bơm dầu và động cơ dầu.17
2.1.1. Nguyên lý chuyển đổi năng lượng.17
2.1.2. Các đại lượng đặc trưng.17
2.1.3. Công thức tính toán bơm và động cơ dầu.19
2.1.4. Các loại bơm.20
2.1.5. Bơm bánh răng.20
2.1.6. Bơm trục vít.22
2.1.7. Bơm cánh gạt.23
2.1.8. Bơm pittông.24
2.1.9. Tiêu chuẩn chọn bơm.27
2.2. Xilanh truyền động (cơ cấu chấp hành).27
2.2.1. Nhiệm vụ.27
2.2.2. Phân loại.27
2.2.3. Cấu tạo xilanh.29
2.2.4. Một số xilanh thông dụng.30
2.2.5. Tính toán xilanh truyền lực.30
2.3. Bể dầu.32
2.3.1. Nhiệm vụ.32
2.3.2. Chọn kích thước bể dầu.32
2.3.3. Kết cấu của bể dầu.32
2.4. Bộ lọc dầu.33
2.4.1. Nhiệm vụ.33
2.4.2. Phân loại theo kích thước lọc.33
2.4.3. Phân loại theo kết cấu.34
2.4.4. Cách lắp bộ lọc trong hệ thống.35
2.5. Đo áp suất và lưu lượng.36
2.5.1. Đo áp suất.36
2.5.2. Đo lưu lượng.36
2.6. Bình trích chứa.37
2.6.1. Nhiệm vụ.37
2.6.2. Phân loại.37
Chương 3 : các phần tử của hệ thống điều khiển bằng thủy lực.41
3.1. Khái niệm.41
3.1.1. Hệ thống điều khiển.41
3.1.2. Sơ đồ cấu trúc hệ thống điều khiển bằng thủy lực.41
3.2. Van áp suất.42
3.2.1. Nhiệm vụ.42
3.2.2. Phân loại.42
3.2.2.1. Van tràn và van an toàn.42
3.2.2.2. Van giảm áp.44
3.2.2.3. Van cản.46
3.2.2.4. Rơle áp suất.46
3.3. Van đảo chiều.46
3.3.1. Nhiệm vụ.46
3.3.2. Các khái niệm.46
3.3.3. Nguyên lý làm việc.47
3.3.4. Các loại tín hiệu tác động.48
3.3.5. Các loại mép điều khiển của van đảo chiều.49
3.4. Các loại van điện thủy lực ứng dụng trong mạch điều khiển tự động.49
3.4.1. Phân loại.49
3.4.2. Công dụng.50
3.4.3. Van solenoid.50
3.4.4. Van tỷ lệ.51
3.4.3. Van servo.52
3.5. Cơ cấu chỉnh lưu lượng.58
3.5.1. Van tiết lưu .58
3.5.2. Bộ ổn tốc.60
3.6. Van chặn.62
3.6.1. Van một chiều.62
3.6.2. Van một chiều điều khiển được hướng chặn.64
3.6.3. Van tác động khóa lẫn.64
3.7. ống dẫn, ống nối.65
3.7.1. ống dẫn.65
3.7.2. Các loại ống nối.66
3.7.3. Vòng chắn.66
Chương 4 :điều chỉnh và ổn định vận tốc.68
4.1. Điều chỉnh bằng tiết lưu.68
4.1.1. Điều chỉnh bằng tiết lưu ở đường vào.68
4.1.2. Điều chỉnh bằng tiết lưu ở đường ra.69
4.2. Điều chỉnh bằng thể tích.70
4.3. ổn định vận tốc.71
4.3.1. Bộ ổn tốc lắp trên đường vào của cơ cấu chấp hành.72
4.3.2. Bộ ổn tốc lắp trên đường ra của cơ cấu chấp hành.73
4.3.3. ổn định tốc độ khi điều chỉnh bằng thể tích kết hợp với tiết lưu.73
Chương 5 :ứng dụng và thiết kế hệ thống truyền động thủy lực.76
5.1. ứng dụng truyền động thủy lực.76
5.2. Thiết kế hệ thống truyền động thủy lực.81
Phần 2 :hệ thống khí nén.92
Chương 6 :cơ sở lý thuyết.92
6.1. Lịch lử phát triển và khả năng ứng dụng của HTTĐ khí nén.92
6.1.1. Lịch sử phát triển.92
6.1.2. Khả năng ứng dụngcủa khí nén.92
6.2. Những ưu điểm và nhược điểm của HTTĐ bằng khí nén.93
6.2.1. Ưu điểm.93
6.2.2. Nhược điểm.93
6.3. Nguyên lý truyền động.93
6.4. Sơ đồ nguyên lý truyền động.94
6.5. Đơn vị đo các đại lượng cơ bản.94
Chương 7 :các phần tử khí nén và điện khí nén.96
7.1. Cơ cấu chấp hành.96
7.2. Van đảo chiều.97
7.2.1. Nguyên lý hoạt động của van đảo chiều.97
7.2.2. Ký hiệu van đảo chiều.97
7.2.3. Các tín hiệu tác động.98
7.2.4. Van đảo chiều có vị trí “0”.100
7.2.5. Van đảo chiều không có vị trí “0”.102
7.3. Van chặn.103
7.3.1. Van một chiều.104
7.3.2. Van logic.104
7.3.3. Van OR.104
7.3.4. Van AND.104
7.3.5. Van xả khí nhanh.104
7.4. Van tiết lưu.104
7.4.1. Van tiết lưu có tiết diện không thay đổi.104
7.4.2. Van tiết lưu có tiết diện thay đổi.105
7.4.3. Van tiết lưu một chiều.105
7.5. Van điều chỉnh thời gian.105
7.5.1. Rơle thời gian đóng chậm.105
7.5.2. Rơle thời gian ngắt chậm.105
7.6. Van chân không.105
7.7. Cảm biến bằng tia.106
7.7.1. Cảm biến bằng tia rẽ nhánh.106
7.7.2. Cảm biến bằng tia phản hồi.106
7.7.3. Cảm biến bằng tia qua khe hở.107
Chương 8 :hệ thống điều khiển khí nén và điện khí nén.108
8.1. Hệ thống điều khiển khí nén.108
8.1.1. Biểu đồ trạng thái.108
8.1.2. Các phương pháp điều khiển.108
a. Điều khiển bằng tay.108
b. Điều khiển theo thời gian.110
c. Điều khiển theo hành trình.112
d. Điều khiển theo tầng.113
e. Điều khiển theo nhịp.115
8.2. Hệ thống điều khiển điện khí nén.117
8.2.1. Các phần tử điện.117
8.2.2. Mạch điều khiển khí nén.118
a. Mạch điều khiển có tiếp điểm tự duy trì.118
b. Mạch điều khiển có rơle thời gian tác động chậm.119
c. Mạch điều khiển theo nhịp có hai xilanh khí nén.120
Tài liệu tham khảo.121
Link tải:
[Only registered and activated users can see links]
[Only registered and activated users can see links]!BBZSzDjB!VveG0YpUZW83OTPCOM0OPRQptY2lpxXMydPh916 A4QA