PDA

View Full Version : Sách Solidworks 2022 mới xuất bản


Hoài Bảo
02-05-2023, 08:44 PM
Giới thiệu sách :
"Solidworks 2022 – Thiết kế cơ bản"
Sách của NXB Tổng Hợp TPHCM, nhà in Fahasa.
Sách viết rất chi tiết với nhiều ví dụ dễ hiểu, trình bày nhiều vấn đề ít được nói đến trong các tài liệu khác.
Giá bìa 140k, giá bán mỗi đơn vị có thể khác nhau.
Sách đang bán tại:
- Quầy giáo trình Đại học Bách Khoa TPHCM, cổng Tô Hiến Thành, kios 61-62-63.
- NXB Tổng Hợp TPHCM, 62 – Nguyễn Thị Minh Khai – P. Đa Kao – Q. 1 – TPHCM.
Mua online: tìm với từ khóa "Solidworks + Hồ Hoài Bảo".

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 01
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM SOLIDWORKS 02
I - TÀI LIỆU HỌC SOLIDWORKS 2022 02
II - TÍNH NĂNG PHẦN MỀM SOLIDWORKS 2022 02
III - GIAO DIỆN SOLIDWORKS 2022 BAN ĐẦU 02
IV - GIAO DIỆN SOLIDWORKS 2022 PHẦN PART 03
PHẦN I – PART 06
CHƯƠNG I – SKETCH 06
A. CÁC LỆNH VẼ SKETCH 06
I - CÁC LỆNH VẼ BIÊN DẠNG VÀ ĐƯỜNG THAM KHẢO 07
1. Nhóm lệnh Line 07
1.1 Line 07
1.2 Centerline 08
1.3 Midpoint Line 08
2. Nhóm lệnh Rectangle 08
2.1 Corner Rectangle 08
2.2 Center Rectangle 09
2.3 3 Point Corner Rectangle 09
2.4 3 Point Center Rectangle 09
2.5 Parallelogram 09
3. Nhóm lệnh Slot 09
4. Nhóm lệnh Circle 09
4.1 Circle 09
4.2 Perimeter Circle 09
5. Nhóm lệnh Arc 09
5.1 Centerpoint Arc 09
5.2 Tangent Arc 09
5.3 3 Point Arc 09
6. Polygon 09
7. Spline 09
8. Nhóm lệnh Ellipse 09
8.1 Ellipse 09
8.2 Partial Ellipse 10
8.3 Parabola 10
8.4 Conic 10
9. Text 10
10. Point 10
II - CÁC LỆNH CHỈNH SỬA SKETCH 10
1. Sketch Fillet 10
2. Sketch Chamfer 11
3. Trim Entities 11
4. Extend Entities 12
5. Nhóm lệnh Convert Entities 12
5.1 Convert Entities 13
5.2 Silhouette Entities 13
5.3 Intersection Curve 13
5.3.1 Intersection Curve khi vào môi trường Sketch 2D 13
5.3.2 Intersection Curve khi vào môi trường Sketch 3D 14
6. Offset Entities 14
7. Mirror Entities 15
8. Linear Sketch Pattern 15
9. Circular Sketch Pattern 16
10. Move Entities 18
11. Copy Entities 18
12. Rotate Entities 18
13. Scale Entities 18
14. Stretch Entities 19
III - CÁC LỆNH GHI KÍCH THƯỚC, GÁN RÀNG BUỘC 19
1. Nhóm lệnh ghi kích thước 20
1.1 Smart Dimension 20
1.2 Horizontal Dimension 20
1.3 Vertical Dimension 20
1.4 Baseline Dimension 20
1.5 Chain Dimension 21
1.6 Symmetric Linear Diameter Dimension 21
1.7 Ordinate Dimension 21
1.8 Horizontal Ordinate Dimension 21
1.9 Vertical Ordinate Dimension 21
1.10 Path Length Dimension 21
2. Nhóm lệnh gán ràng buộc vị trí giữa hai đối tượng 21
2.1 Display/Delete Relations 22
2.2 Add Relation 22
2.3 Fully Define Sketch 22
2.4 Các loại ràng buộc 23
IV - 3D SKETCH 24
1. 3D Sketch 24
2. Plane (Inserts a plane into the 3D sketch) / 3D Sketch On Plane) 24
V - CÁC LỆNH KHÁC 25
1. Repair Sketch 25
2. Shaded Sketch Contours 25
3. View Sketch Relations 25
4. Box Selection / Lasso Selection 25
5. Zoom/Pan/Rotate 25
5.1 Zoom to Fit 26
5.2 Zoom to Area 26
5.3 Zoom In/Out 26
5.4 Rotate View 26
5.5 Pan 26
5.6 Roll View 26
5.7 Normal To 26
6. Gọi nhanh các lệnh Line/Rectangle/Circle/Smart Dimention 26
7. Gọi các lệnh vừa thực hiện 26
B. VÍ DỤ 27
Ví dụ 1.1 : vẽ hình chữ nhật 27
Ví dụ 1.2 : vẽ ngôi sao 28
Ví dụ 1.3 : vẽ biên dạng 29
CHƯƠNG II – FEATURES 32
A. CÁC LỆNH VẼ FEATURES 32
I. CÁC LỆNH VẼ FEATURES CƠ SỞ 32
1. Extruded Boss/Base 32
2. Revolved Boss/Base 34
3. Swept Boss/Base 35
4. Lofted Boss/Base 37
5. Boundary Boss/Base 39
6. Extruded Cut, Revolved Cut, Swept Cut, Lofted Cut, Boundary Cut 40
7. Hole Wizard 40
II - CÁC LỆNH CHỈNH SỬA FEATURES 41
1. Fillet 41
2. Chamfer 45
3. Linear Pattern 47
4. Circular Pattern 54
5. Curve Driven Pattern 54
6. Sketch Driven Pattern 55
7. Table Driven Pattern 56
8. Fill Pattern 57
9. Variable Pattern 58
10. Mirror 60
11. Rib 61
12. Draft 62
13. Shell 66
14. Wrap 67
15. Intersect 69
16. Scale 70
III - CÁC LỆNH TẠO ĐỐI TƯỢNG THAM KHẢO, ĐƯỜNG 3D,
HIỂN THỊ KÍCH THƯỚC KHI CHỌN ĐỐI TƯỢNG 3D 71
1. Nhóm lệnh tạo các đối tượng tham khảo 71
1.1 Plane 71
1.2 Axis 72
1.3 Coordinate System 72
1.4 Point 72
1.5 Center of Mass 73
2. Nhóm lệnh tạo các đường 3D 73
2.1 Split Line 73
2.2 Project Curve 75
2.3 Composite Curve 76
2.4 Curve Through XYZ Points 77
2.5 Curve Through Reference Points 77
2.6 Helix and Spiral 77
3. Instant3D 78
IV - CÁC LỆNH TRÊN CONTEXT MENU VÀ CÁC LỆNH KHÁC 78
1. Suppress/Unsuppress 78
2. Rollback 78
3. Hide/Show (trên Context menu) 78
4. Appearances 78
5. Change Transparency 79
6. Quản lý cấu hình Part 79
7. Lệnh Rebuild (Ctrl + B) 79
8. Section View 80
9. View Orientation 81
10. Display Style 81
11. Hide/Show (Hide/Show Items) 82
12. Edit Material 82
13. Measure 82
14. Mass Properties 82
15. Select Other 83
16. Selection Filter 83
17. Thay đổi màu nền 83
18. Gọi lệnh bằng chuột và bàn phím trong môi trường Part 84
19. Thư viện chi tiết Solidworks 85
B. VÍ DỤ 85
Ví dụ 2.1 : vẽ trục 85
Ví dụ 2.2 : vẽ bu lông 90
Ví dụ 2.3 : vẽ bánh răng 93
Ví dụ 2.4 : vẽ trục vít 94
Ví dụ 2.5 : vẽ khung bàn 98
Ví dụ 2.6 : vẽ ghế nhựa 102
Ví dụ 2.7 : vẽ ghi đông 110
PHẦN II – ASSEMBLY 113
A – CÁC LỆNH TRONG MÔI TRƯỜNG ASSEMBLY 113
1. Insert Components hoặc Existing Part/Assembly… 113
2. New Part 114
3. New Assembly 115
4. Edit Component/Edit Part 115
5. Open Part / Open Subassembly 115
6. Fix/Float 116
7. Mate 116
8. Copy with Mates 117
9. Linear Component Pattern 118
10. Circular Component Pattern 118
11. Pattern Driven Component Pattern 118
12. Sketch Driven Component Pattern 120
13. Curve Driven Component Pattern 120
14. Chain Component Pattern 120
15. Mirror Components 123
16. Smart Fasterners 124
17. Move Component/Rotate Component 125
18. Move with Triad 126
19. Show Hidden Components 126
20. Assembly Features 126
21. Reference Geometry 126
22. Exploded View 127
23. Explode Line Sketch 128
24. Insert/Edit Smart Explode Lines 129
25. Hide Components/Show Components 129
26. Component Display 129
27. Appearances 129
28. Change Transparency 130
29. View Mates 130
30. Form New Subassembly 130
31. Add to New Folder 130
32. Create New Folder 130
33. Make Virtual 131
34. Add to Library 131
35. Replace Components 131
B – VÍ DỤ 132
Ví dụ 3.1 : lắp trục, then, bánh răng, chèn bu lông cấy, thay thế trục … 132
Ví dụ 3.2 : thực hành lệnh Mirror Components, Linear Component Pattern,
Copy with Mates. 134
Ví dụ 3.3 : thực hành sao chép tập tin thành phần, lệnh Smart Fasteners. 137
Ví dụ 3.4 : thực hành lệnh Exploded View 138
PHẦN III – DRAWING 139
A. CÁC LỆNH TRONG MÔI TRƯỜNG DRAWING 139
1. Model View 139
2. Projected View 141
3. Auxiliary View 141
4. Section View 142
5. Detail View 143
6. Standard 3 View 143
7. Broken-out Section 143
8. Break View 144
9. Crop View 144
10. Empty View 145
11. Replace Model 145
12. Smart Dimension 145
13. Angular Running Dimension 148
14. Chamfer Dimension 148
15. Format Painter 149
16. Note 149
17. Balloon 150
18. Auto Balloon 151
19. Center Mark 151
20. Centerline 152
21. Area Hatch/Fill 152
22. General Table 153
23. End Treatment 154
24. Rotate View 154
25. Hide Body 154
26. Hide/Show Edges 154
27. Break Alignment 154
28. Tangent Edges 155
29. Convert View to Sketch 155
30. Edit Sheet Format/Edit Sheet 155
31. Add Sheet 155
32. Sao chép bản vẽ (Sheet), hình vẽ (Drawing View) 156
33. Đặc tính bản vẽ (Sheet) 156
34. Chuyển đổi thành dạng tập tin khác và chèn đối tượng từ dạng tập tin khác 156
35. Pack and Go 156
B – VÍ DỤ 157
Ví dụ 4.1 : tạo tập tin Part theo bản vẽ rồi tạo lại bản vẽ từ tập tin Part 157