PDA

View Full Version : Tìm hiểu về quy trình sản xuất thép cơ bản


haihoang_boy
27-01-2018, 08:30 PM
Hôm nay, Thuviencokhi ([Only registered and activated users can see links]) sẽ cùng các bạn tìm hiểu về quy trình sản xuất thép cơ bản

Giai đoạn 1: Xử lý quặng

Trong giai đoạn này các nguyên liệu đầu vào như: Quặng viên (Pellet), quặng sắt (Iron ore), quặng thiêu kết, và các chất phụ gia như than cốc (coke), đá vôi (lime stone) được đưa vào lò nung (Blast furnace).Nếu là phế liệu cũng sẽ được nung nóng tới 1 nhiệt độ nhất định để làm thành dòng kim loại nóng chảy (hot metal)

[Only registered and activated users can see links]

Giai đoạn 2: Tạo dòng thép nóng chảy

Dòng kim loại nóng chảy được hình thành từ giai đoạn 1, được dẫn tới lò cơ bản(Basic oxygen furnace), hoặc lò hồ quang điện( Electric arc furnace).Tại đây, kim loại nóng được xử lý, tách tạp chất và tạo ra sự tương quan giữa các thành phần hoá học. Là cơ sở để quyết định mẻ thép tạo ra cho loại sản phẩm nào, thuộc mác thép nào.Ví dụ mẻ thép sẽ dùng để cán thép thanh vằn SD390 thì các thành phần hoá học sẽ được điều chỉnh ngay ở giai đoạn này để cho ra mác thép SD390.

Giai đoạn 3: Đúc tiếp liệu

Dòng kim loại sau khi ra khỏi giai đoạn 2 được đưa tới:
-Steel Castings: Đúc các sản phẩm khác.
Tới lò đúc phôi: Từ lò này sẽ đúc ra 3 loại phôi:
Phôi thanh (Billet) là loại phôi thanh. Thường dùng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn.
Phôi phiến (Slab) loại phôi thành thường dùng để cán ra thép cuộn cán nóng, thép tấm cán nóng, thép cuộn cán nguội hoặc thép hình.Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến.

Từ vựng trong sơ đồ:

1. Fre ore: quặng săt thô
2. Coal: than đá
3. Coke kiln: lò than cốc
4. Limestone: đá vôi
5. Direct reduction furnace: lò một chiều
6. Natural gas: khí tự nhiên
7. Spongy iron: sắt xốp
8. Electric arc furnace: lò hồ quang điện
9. Metallurgic drum: lò luyện kim
10. Continuous casting: đúc liên tục
11. Rust: gỉ
12. Blast furnace: lò cao
13. Scrap metal: kim loại vụn, phế liệu
14. Cast iron: sắt đúc
15. Converter : lò chuyển
16. Sheet product: sản phẩm thép phiến
17. Long product: sản phẩm thép thanh
18. Ingot iron: sắt thỏi