haihoang_boy
27-01-2018, 11:27 AM
Hôm nay, Thuviencokhi ([Only registered and activated users can see links]) sẽ cùng các bạn tìm hiểu về sơ đồ nguyên lý làm việc của máy đúc áp lực buồng nóng
[Only registered and activated users can see links]
Hình 2. Sơ đồ nguyên lý làm việc của máy đúc áp lực buồng nóng
+ Nguyên lý làm việc:
Giai đoạn 1: Hệ thống rót được đặt trong lò nấu kim loại sao cho cổng vào của hệ thống được chìm trong kim loại lỏng, pittong ở vị trí cao nhất để cho kim loại chảy vào trong hệ thống ép.
Giai đoạn 2: Pittong đi xuống, nén kim loại lỏng đẩy kim loại vào lòng khuôn điền đầy hốc khuôn.
Giai đoạn 3: Tháo khuôn. Vế khuôn động dịch sang trái và lõi di chuyển lên trên. Vật đúc đi theo vế khuôn động. Có trường hợp vật đúc bị dính ở vế khuôn tĩnh. Đây là do kết cấu rãnh dẫn chưa hợp lý và lòng khuôn chưa được bôi trơn.
Giai đoạn 4: Đẩy vật đúc ra khỏi khuôn.
+ Các từ trong hình vẽ:
Core: Lõi khuôn
Cavity: Hốc khuôn
Ejector pins: Ti đẩy
Ejector die: Nửa khuôn động
Cover die: Nửa khuôn tĩnh
Plunger: Pittong
Molten metal: Kim loại lỏng
Casting: Vật đúc
Nozzle: Miệng phun
Gooseneck: Cổ ngỗng trên hệ thống rót
Inlet: Cửa vào của kim loại lỏng
[Only registered and activated users can see links]
Hình 2. Sơ đồ nguyên lý làm việc của máy đúc áp lực buồng nóng
+ Nguyên lý làm việc:
Giai đoạn 1: Hệ thống rót được đặt trong lò nấu kim loại sao cho cổng vào của hệ thống được chìm trong kim loại lỏng, pittong ở vị trí cao nhất để cho kim loại chảy vào trong hệ thống ép.
Giai đoạn 2: Pittong đi xuống, nén kim loại lỏng đẩy kim loại vào lòng khuôn điền đầy hốc khuôn.
Giai đoạn 3: Tháo khuôn. Vế khuôn động dịch sang trái và lõi di chuyển lên trên. Vật đúc đi theo vế khuôn động. Có trường hợp vật đúc bị dính ở vế khuôn tĩnh. Đây là do kết cấu rãnh dẫn chưa hợp lý và lòng khuôn chưa được bôi trơn.
Giai đoạn 4: Đẩy vật đúc ra khỏi khuôn.
+ Các từ trong hình vẽ:
Core: Lõi khuôn
Cavity: Hốc khuôn
Ejector pins: Ti đẩy
Ejector die: Nửa khuôn động
Cover die: Nửa khuôn tĩnh
Plunger: Pittong
Molten metal: Kim loại lỏng
Casting: Vật đúc
Nozzle: Miệng phun
Gooseneck: Cổ ngỗng trên hệ thống rót
Inlet: Cửa vào của kim loại lỏng