haihoang_boy
27-01-2018, 11:25 AM
Hôm nay, Thuviencokhi ([Only registered and activated users can see links]) sẽ cùng các bạn phương pháp đúc trong khuôn mẫu chảy
[Only registered and activated users can see links]
Hình 3. Quy trình đúc khuôn mẫu chảy
+ Giải thích quy trình:
Đầu tiên ta đúc ra mẫu sáp (giống sáp nến) trong khuôn kim loại có kích thước giống hệt sản phẩm. Sau đó gắn các mẫu sáp lên hệ thống rót cũng bằng sáp. Tiếp đến, ta tạo lớp phủ bằng cát với độ hạt khác nhau (từ nhỏ dần sang lớn dần), đem nung nóng hệ thống rót và mẫu trong buồng, khi đó sáp bên trong sẽ chảy ra để lại bề mặt là biên dạng của chi tiết. Sau đó, rót kim loại lỏng qua hệ thống rót rồi để nguội. Rung lắc các cây vật đúc để vỏ cát vỡ vụn, cắt vật đúc ra khỏi hệ thống rót ta được vật đúc.
+ Các từ trong hình:
Mold to make pattern: Khuôn dể làm mẫu
Injection wax or plastic pattern: Mẫu sáp hoặc nhựa
Ejecting pattern: Lấy mẫu ra khỏi khuôn
Wax pattern: Mẫu sáp
Pattern assembly (tree): Lắp ráp mẫu với hệ thống rót (thành chùm)
Slurry coating: Phủ lên bề mặt lớp vật liệu chịu lửa
Stucco coating: Phủ lớp cát bên ngoài lớp chịu lửa (Có chất kết dính)
Completed mold: Khuôn đã hoàn thành
Pattern meltout: Nung chảy mẫu sáp
Heat: Nung nóng
Autoclaved: Buồng sấy
Molten wax or plastic: Nhựa hoặc sáp tan chảy khỏi khuôn
Molten metal: Kim loại nóng chảy
Pouring: Quá trình rót kim loại lỏng vào khuôn
Shakeout: Phá rỡ vật đúc
Casting: Vật đúc
Pattern: Mẫu
[Only registered and activated users can see links]
Hình 3. Quy trình đúc khuôn mẫu chảy
+ Giải thích quy trình:
Đầu tiên ta đúc ra mẫu sáp (giống sáp nến) trong khuôn kim loại có kích thước giống hệt sản phẩm. Sau đó gắn các mẫu sáp lên hệ thống rót cũng bằng sáp. Tiếp đến, ta tạo lớp phủ bằng cát với độ hạt khác nhau (từ nhỏ dần sang lớn dần), đem nung nóng hệ thống rót và mẫu trong buồng, khi đó sáp bên trong sẽ chảy ra để lại bề mặt là biên dạng của chi tiết. Sau đó, rót kim loại lỏng qua hệ thống rót rồi để nguội. Rung lắc các cây vật đúc để vỏ cát vỡ vụn, cắt vật đúc ra khỏi hệ thống rót ta được vật đúc.
+ Các từ trong hình:
Mold to make pattern: Khuôn dể làm mẫu
Injection wax or plastic pattern: Mẫu sáp hoặc nhựa
Ejecting pattern: Lấy mẫu ra khỏi khuôn
Wax pattern: Mẫu sáp
Pattern assembly (tree): Lắp ráp mẫu với hệ thống rót (thành chùm)
Slurry coating: Phủ lên bề mặt lớp vật liệu chịu lửa
Stucco coating: Phủ lớp cát bên ngoài lớp chịu lửa (Có chất kết dính)
Completed mold: Khuôn đã hoàn thành
Pattern meltout: Nung chảy mẫu sáp
Heat: Nung nóng
Autoclaved: Buồng sấy
Molten wax or plastic: Nhựa hoặc sáp tan chảy khỏi khuôn
Molten metal: Kim loại nóng chảy
Pouring: Quá trình rót kim loại lỏng vào khuôn
Shakeout: Phá rỡ vật đúc
Casting: Vật đúc
Pattern: Mẫu