haihoang_boy
27-01-2018, 11:23 AM
Hôm nay, Thuviencokhi ([Only registered and activated users can see links]) sẽ cùng các bạn phương pháp đúc trong khuôn cát áp dụng cho thép và nhôm
[Only registered and activated users can see links]
Hình 4. Quy trình làm khuôn đúc bằng cát thong thường
+ Giải thích:
1. Đặt nửa khuôn lên bề mặt phẳng bằng gỗ,… Sau đó đặt nửa mẫu vào giữa lòng khuôn, cho cát đúc vào và giã, nèn chặt, rồi cào bằng mặt.
2. Lật nửa khuôn đó lên, đặt nửa khuôn còn lại, hệ thống rót, ngót, rãnh dẫn vào lòng khuôn, giữa hai khuôn có chốt định vị, đặt nửa mẫu còn lại lên nửa mẫu ban đầu, giữa chúng cũng có chốt định vị để mẫu không bị lệch trong quá trình làm khuôn.
3. Cho cát vào và giã khuôn như ở bước 1.
4. Nhấc 2 nửa khuôn ra và lấy mẫu, lấy hệ thống đậu rót, ngót, rãnh dẫn ra ngoài.
5. Ghép hai nửa khuôn lại như lúc trước, có chốt định vị không bị lệch khuôn.
6. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ vật đúc nguội, phá rỡ khuôn lấy vật đúc ra ngoài, đập bỏ đậu rót, ngót, rãnh dẫn ra khỏi vật đúc, làm sạch vật đúc.
+ Các từ trong hình vẽ:
Sand Casting: đúc khuôn cát
Steel: thép
Aluminium: nhôm
Sand: Cát làm khuôn
Drag: Tấm phẳng
Strickling off: Gạt phẳng cát
Flat sided half pattern: Nửa mẫu có một mặt phẳng nhẵn
Cope: Khuôn
Sprue pin: Rãnh rót
Pouring basin: Cốc rót
Sprue hole: Ống rót
Vents: Các lỗ thông hơi
Riser: Đậu ngót
[Only registered and activated users can see links]
Hình 4. Quy trình làm khuôn đúc bằng cát thong thường
+ Giải thích:
1. Đặt nửa khuôn lên bề mặt phẳng bằng gỗ,… Sau đó đặt nửa mẫu vào giữa lòng khuôn, cho cát đúc vào và giã, nèn chặt, rồi cào bằng mặt.
2. Lật nửa khuôn đó lên, đặt nửa khuôn còn lại, hệ thống rót, ngót, rãnh dẫn vào lòng khuôn, giữa hai khuôn có chốt định vị, đặt nửa mẫu còn lại lên nửa mẫu ban đầu, giữa chúng cũng có chốt định vị để mẫu không bị lệch trong quá trình làm khuôn.
3. Cho cát vào và giã khuôn như ở bước 1.
4. Nhấc 2 nửa khuôn ra và lấy mẫu, lấy hệ thống đậu rót, ngót, rãnh dẫn ra ngoài.
5. Ghép hai nửa khuôn lại như lúc trước, có chốt định vị không bị lệch khuôn.
6. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ vật đúc nguội, phá rỡ khuôn lấy vật đúc ra ngoài, đập bỏ đậu rót, ngót, rãnh dẫn ra khỏi vật đúc, làm sạch vật đúc.
+ Các từ trong hình vẽ:
Sand Casting: đúc khuôn cát
Steel: thép
Aluminium: nhôm
Sand: Cát làm khuôn
Drag: Tấm phẳng
Strickling off: Gạt phẳng cát
Flat sided half pattern: Nửa mẫu có một mặt phẳng nhẵn
Cope: Khuôn
Sprue pin: Rãnh rót
Pouring basin: Cốc rót
Sprue hole: Ống rót
Vents: Các lỗ thông hơi
Riser: Đậu ngót