haihoang_boy
26-01-2018, 10:23 AM
Hôm nay, Thuviencokhi ([Only registered and activated users can see links]) sẽ cùng các bạn tìm hiểu về hệ thống ống bơm dẫn nước công nghiệp
[Only registered and activated users can see links]
Hình trên biểu diển hệ thống bơm dẫn nước phục vụ ngành công nghiệp sản xuất alumin nhôm.
Các từ trong bài:
1. Bauxite form mine: Bauxite đưa về từ mỏ.
2. Crushed bauxite: Quặng bauxite nghiền nhỏ.
3. Ball mill: Máy nghiền bi.
4. Slurry mixer: Máy trộn ( hồ )
5. Crushed lime: Đá vôi nghiền nhỏ.
6. Caustic: Chất kiềm.
7. Digester: Nồi chiết áp suất.
8. Steam: Hơi nước.
9. Heater: Thiết bị làm nóng.
10. Blow-off tank: Bể xả
11. Sand classifier:Thiết bị phân loại cát
12. Thickeners: Các chất cô đặc.
13. Washing thickeners: Rửa các chất cô đặc.
14. Waste lake: Hồ nước thải.
15. Filters: Bồn lọc.
16. Heat exchangers: Các bồn tán nhiệt.
17. Evaporators: Bồn bay hơi.
18. Precipitators: Bồn lắng.
19. Primary classifying thickener: Bồn phân loại các chất thải cô đặc chính.
20. Secondary classifying thickener: Bồn phân loại các chất thải cô đặc phụ.
21. Tertiary classifiers: Bồn phân loại lần ba.
22. Hydrate: Hydrát hoá.
23. Rotary kiln: Lò nung xoay.
24. Cooler: Thiết bị làm nguội.
[Only registered and activated users can see links]
Hình trên biểu diển hệ thống bơm dẫn nước phục vụ ngành công nghiệp sản xuất alumin nhôm.
Các từ trong bài:
1. Bauxite form mine: Bauxite đưa về từ mỏ.
2. Crushed bauxite: Quặng bauxite nghiền nhỏ.
3. Ball mill: Máy nghiền bi.
4. Slurry mixer: Máy trộn ( hồ )
5. Crushed lime: Đá vôi nghiền nhỏ.
6. Caustic: Chất kiềm.
7. Digester: Nồi chiết áp suất.
8. Steam: Hơi nước.
9. Heater: Thiết bị làm nóng.
10. Blow-off tank: Bể xả
11. Sand classifier:Thiết bị phân loại cát
12. Thickeners: Các chất cô đặc.
13. Washing thickeners: Rửa các chất cô đặc.
14. Waste lake: Hồ nước thải.
15. Filters: Bồn lọc.
16. Heat exchangers: Các bồn tán nhiệt.
17. Evaporators: Bồn bay hơi.
18. Precipitators: Bồn lắng.
19. Primary classifying thickener: Bồn phân loại các chất thải cô đặc chính.
20. Secondary classifying thickener: Bồn phân loại các chất thải cô đặc phụ.
21. Tertiary classifiers: Bồn phân loại lần ba.
22. Hydrate: Hydrát hoá.
23. Rotary kiln: Lò nung xoay.
24. Cooler: Thiết bị làm nguội.