haihoang_boy
25-01-2018, 09:55 AM
Hôm nay, Thuviencokhi ([Only registered and activated users can see links]) xin chia sẻ với các bạn một số thuật ngữ tiếng anh trong cơ khí chế tạo máy
[Only registered and activated users can see links]
- LATHE TOOLS : Dao tiện
- Workpiece : phôi
- Chip : Phoi
- Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy)
- Cutting plane : mặt phẳng cắt (mặt cắt)
- Chief angles : các góc chính
- Rake angle : góc trước
- Face : mặt trước
- Flank : mặt sau
- Nose : mũi dao
- Main flank : mặt sau chính
- Auxilary flank : mặt sau phụ
- Section through chief plane : thiết diện chính
- Section through auxiliary plane : thiết diện phụ
- Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính
- Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
- Clearance angle: góc sau
- Lip angle : góc sắc (b)
- Cutting angle : góc cắt (d)
- Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
- Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
- Plane point angle : góc mũi dao (e)
- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
- Plane point angle : góc mũi dao (e)
- Nose radius : bán kính mũi dao
- Built up edge (BUE) : lẹo dao
- Tool life : tuổi thọ của dao
- Tool : dụng cụ, dao
- Facing tool : dao tiện mặt đầu
- Roughing turning tool : dao tiện thô
- Finishing turning tool : dao tiện tinh
- Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
- Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.
- Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
- Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
- Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
- Thread tool : dao tiện ren
- Chamfer tool : dao vát mép
- Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
- Profile turning tool : dao tiện định hình
- Feed rate : lượng chạy dao
- Cutting forces : lực cắ
- Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
- Cutting speed : tốc độ cắt
- Depth of cut : chiều sâu cắt
- Machined surface : bề mặt đã gia công
- Cross feed : chạy dao ngang
- Longitudinal feed : chạy dao dọc
================================
Máy tiện
-Lathe bed : Băng máy
-Carriage : Bàn xe dao
-Cross slide : Bàn trượt ngang
-Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
-Tool holder: Đài dao
-Saddle: Bàn trượt
-Tailstock: Ụ sau
-Headstock: Ụ trước
-Speed box: Hộp tốc độ
-Feed (gear) box: Hộp chạy dao
-Lead screw: Trục vít me
-Feed shaft: Trục chạy dao
-Main spindle: Trục chính
-Chuck: Mâm cặp
-Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
-Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
-Jaw: Chấu kẹp
-Rest: Luy nét
-Steady rest: Luy nét cố định
-Follower rest: Luy nét di động
-Hand wheel: Tay quay
-Lathe center: Mũi tâm
[Only registered and activated users can see links]
- LATHE TOOLS : Dao tiện
- Workpiece : phôi
- Chip : Phoi
- Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy)
- Cutting plane : mặt phẳng cắt (mặt cắt)
- Chief angles : các góc chính
- Rake angle : góc trước
- Face : mặt trước
- Flank : mặt sau
- Nose : mũi dao
- Main flank : mặt sau chính
- Auxilary flank : mặt sau phụ
- Section through chief plane : thiết diện chính
- Section through auxiliary plane : thiết diện phụ
- Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính
- Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
- Clearance angle: góc sau
- Lip angle : góc sắc (b)
- Cutting angle : góc cắt (d)
- Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
- Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
- Plane point angle : góc mũi dao (e)
- Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
- Plane point angle : góc mũi dao (e)
- Nose radius : bán kính mũi dao
- Built up edge (BUE) : lẹo dao
- Tool life : tuổi thọ của dao
- Tool : dụng cụ, dao
- Facing tool : dao tiện mặt đầu
- Roughing turning tool : dao tiện thô
- Finishing turning tool : dao tiện tinh
- Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
- Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.
- Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
- Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
- Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
- Thread tool : dao tiện ren
- Chamfer tool : dao vát mép
- Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
- Profile turning tool : dao tiện định hình
- Feed rate : lượng chạy dao
- Cutting forces : lực cắ
- Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
- Cutting speed : tốc độ cắt
- Depth of cut : chiều sâu cắt
- Machined surface : bề mặt đã gia công
- Cross feed : chạy dao ngang
- Longitudinal feed : chạy dao dọc
================================
Máy tiện
-Lathe bed : Băng máy
-Carriage : Bàn xe dao
-Cross slide : Bàn trượt ngang
-Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
-Tool holder: Đài dao
-Saddle: Bàn trượt
-Tailstock: Ụ sau
-Headstock: Ụ trước
-Speed box: Hộp tốc độ
-Feed (gear) box: Hộp chạy dao
-Lead screw: Trục vít me
-Feed shaft: Trục chạy dao
-Main spindle: Trục chính
-Chuck: Mâm cặp
-Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
-Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
-Jaw: Chấu kẹp
-Rest: Luy nét
-Steady rest: Luy nét cố định
-Follower rest: Luy nét di động
-Hand wheel: Tay quay
-Lathe center: Mũi tâm