PDA

View Full Version : Một số thuật ngữ về ổ lăn con lăn


haihoang_boy
22-01-2018, 09:49 PM
Hôm nay, Thuviencokhi ([Only registered and activated users can see links]) xin chia sẻ với các bạn một số thuật ngữ về ổ lăn con lăn

Đây là các trang thiết bị được dùng nhiều nhất trong lĩnh vực cơ khí, đa phần các hệ thống truyền động không thể thiếu phần này, mục đích dùng để giảm ma sát khi truyền động.

Bạn có thể xem thuật ngữ ổ lăn con lăn ở bên dưới.

Nhiệm vụ tạo khớp quay cho trục.

Gồm hai loại ổ lăn và ổ trượt

Ổ lăn (ball/roller bearing)

Gồm 4 bộ phận chính: vòng ngoài, vòng trong, con lăn và vòng cách

Cấu tạo ổ lăn

[Only registered and activated users can see links]

Thuật ngữ con lăn

Con lăn có các dạng sau: bi (ball), đũa trụ (cylindrical roller), đũa côn (taper roller), đũa hình trống đối xứng hoặc không đối xứng (spherical roller), đũa kim (needle roller)

[Only registered and activated users can see links]